• Sách tham khảo
  • Ký hiệu PL/XG: 398.20959739 Đ301D
    Nhan đề: Địa danh trong phương ngôn - tục ngữ - ca dao Ninh Bình.

DDC 398.20959739
Tác giả CN Mai, Đức Hạnh
Nhan đề Địa danh trong phương ngôn - tục ngữ - ca dao Ninh Bình. Quyển 4 / Mai Đức Hạnh (Ch.b), Đỗ Thị Bẩy, Mai Thị Thu Minh
Thông tin xuất bản Hà Nội : Sân khấu, 2017
Mô tả vật lý 474tr. ; 21cm.
Phụ chú Đầu trang nhan đề: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
Tóm tắt Giới thiệu sự hình thành và ý nghĩa của các địa danh có trong phương ngữ - tục ngữ - ca dao Ninh Bình được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ u - y
Thuật ngữ chủ đề Tục ngữ-BTKTVQGVN
Thuật ngữ chủ đề Ca dao-BTKTVQGVN
Thuật ngữ chủ đề Địa danh-BTKTVQGVN
Tác giả(bs) CN Đỗ, Thị Bẩy
Tác giả(bs) CN Mai, Thị Thu Minh
Địa chỉ 100CS1_Kho sách tham khảo(1): 101000248
000 00000nam#a2200000ua#4500
00150506
0026
00417929C30-06CD-4B7B-8E72-D852E3F951B5
005201908220824
008190510s2017 vm vie
0091 0
039|a20190822082426|blienvtk|y20190510085408|zlienvtk
040##|aUKH
0410#|avie
044##|avm
08214|a398.20959739|bĐ301D|214
1001#|aMai, Đức Hạnh|ech.b
24510|aĐịa danh trong phương ngôn - tục ngữ - ca dao Ninh Bình. |nQuyển 4 / |cMai Đức Hạnh (Ch.b), Đỗ Thị Bẩy, Mai Thị Thu Minh
260##|aHà Nội : |bSân khấu, |c2017
300##|a474tr. ; |c21cm.
500##|aĐầu trang nhan đề: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
520##|aGiới thiệu sự hình thành và ý nghĩa của các địa danh có trong phương ngữ - tục ngữ - ca dao Ninh Bình được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ u - y
650#7|aTục ngữ|2BTKTVQGVN
650#7|aCa dao|2BTKTVQGVN
650#7|aĐịa danh|2BTKTVQGVN
7001#|aĐỗ, Thị Bẩy
7001#|aMai, Thị Thu Minh
852|a100|bCS1_Kho sách tham khảo|j(1): 101000248
890|a1|b0|c0|d0
Dòng Mã vạch Nơi lưu Chỉ số xếp giá Loại tài liệu Bản sao Tình trạng Thành phần Đặt mượn
1 101000248 CS1_Kho sách tham khảo 398.20959739 Đ301D Sách tham khảo 1