• Từ điển
  • Ký hiệu PL/XG: 495.1703 T550Đ
    Nhan đề: Từ điển Hán - Việt văn ngôn dẫn chứng /

DDC 495.1703
Tác giả CN Nguyễn, Tôn Nhan
Nhan đề Từ điển Hán - Việt văn ngôn dẫn chứng / Nguyễn Tôn Nhan
Thông tin xuất bản Tp. Hồ Chí Minh : Thành phố Hồ Chí Minh , 2002
Mô tả vật lý 2049 tr ; 24 cm
Tóm tắt Đơn tự gần 12000 chữ, nhiều nhất trong các Từ Điển Hán Việt từ trước đến nay. Cung cấp kiến thức rộng nhất về từ ngữ học cổ văn. Bộ Từ điển đầu tiên ở Việt nam dẫn chứng nghĩa từ các kinh điển quan trọng nhất của tư tưởng Trung Quốc cổ đại. Dẫn chứng hàng vạn câu thơ, câu phú của các danh sĩ các triều đại Trung Quốc như Giả Nghị, Lưu Hiệp, Chung Vinh, Đào Tiềm, Lý Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị, Tạ Linh Vận, Lý Hạ, Tô Thức, Lục Du, Liễu Vĩnh, Vương An Thạch, Viên Mai, Bồ Tùng Linh..."
Thuật ngữ chủ đề btkkhcn -Văn học
Thuật ngữ chủ đề btkkhcn -Ngôn ngữ
Thuật ngữ chủ đề btkkhcn -Từ điển
Địa chỉ 100CS1_Kho sách tham khảo(1): TD.000476
000 01493nam a2200277 a 4500
00126897
0028
003Thư viện Đại học Khánh Hòa
00469084
005201401151041
008140115s2002 vm| vie
0091 0
020##|c
024 |aRG_8 #1 eb0 i3
039|a20151014172600|badmin|y20140115104300|zkhuentn
0410#|avie
08214|a495.1703 |214|bT550Đ
1001#|aNguyễn, Tôn Nhan
24510|aTừ điển Hán - Việt văn ngôn dẫn chứng / |cNguyễn Tôn Nhan
260##|aTp. Hồ Chí Minh : |bThành phố Hồ Chí Minh , |c2002
300##|a2049 tr ; |c24 cm
520##|aĐơn tự gần 12000 chữ, nhiều nhất trong các Từ Điển Hán Việt từ trước đến nay. Cung cấp kiến thức rộng nhất về từ ngữ học cổ văn. Bộ Từ điển đầu tiên ở Việt nam dẫn chứng nghĩa từ các kinh điển quan trọng nhất của tư tưởng Trung Quốc cổ đại. Dẫn chứng hàng vạn câu thơ, câu phú của các danh sĩ các triều đại Trung Quốc như Giả Nghị, Lưu Hiệp, Chung Vinh, Đào Tiềm, Lý Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị, Tạ Linh Vận, Lý Hạ, Tô Thức, Lục Du, Liễu Vĩnh, Vương An Thạch, Viên Mai, Bồ Tùng Linh..."
650#7|2btkkhcn |aVăn học
650#7|2btkkhcn |aNgôn ngữ
650#7|2btkkhcn |aTừ điển
852|a100|bCS1_Kho sách tham khảo|j(1): TD.000476
890|a1|b1|c0|d0
911##|aNguyễn Thị Ngọc Khuê
912##|aNguyễn Hoàng Nhật
Dòng Mã vạch Nơi lưu Chỉ số xếp giá Loại tài liệu Bản sao Tình trạng Thành phần Đặt mượn
1 TD.000476 CS1_Kho sách tham khảo 495.1703 T550Đ Từ điển 1