DDC 511.3
Tác giả CN Đỗ, Đức Giáo
Nhan đề Toán rời rạc / Đỗ Đức Giáo
Lần xuất bản In lần thứ 2
Thông tin xuất bản H. :Đại học quốc gia Hà Nội ,2000
Mô tả vật lý 456tr ;21 cm
Tóm tắt Khái niệm thuật toán, phương pháp đệ quy, quy nạp. Quan hệ. Đồ thị hữu hạn. Cây. Nhập môn về văn phạm và ngôn ngữ hình thức. Otomat hữu hạn đoán nhận ngôn ngữ chính quy. Otomat đẩy xuống đoán nhận ngôn ngữ phi ngữ cảnh. Logic toán. Đại số boole.
Thuật ngữ chủ đề btkkhcn-Đại số
Thuật ngữ chủ đề btkkhcn-Toán học
Địa chỉ 100CS1_Kho giáo trình(20): GT.001534, GT.001536-54
000 01318nam a2200277 a 4500
00146
0025
00446
005201606010936
008130723s2000 vm| vie
0091 0
020##|c34200
024 |aRG_5 #1 eb1 i1
039|a20160601093600|bnhatnh|y20130723094400|zhungnth
0410#|avie
08214|a511.3|214|bT406R
1001#|cPGS.TS.|aĐỗ, Đức Giáo
24510|aToán rời rạc /|cĐỗ Đức Giáo
250##|aIn lần thứ 2
260##|aH. :|bĐại học quốc gia Hà Nội ,|c2000
300##|a456tr ;|c21 cm
504##|a---Trống---
520##|aKhái niệm thuật toán, phương pháp đệ quy, quy nạp. Quan hệ. Đồ thị hữu hạn. Cây. Nhập môn về văn phạm và ngôn ngữ hình thức. Otomat hữu hạn đoán nhận ngôn ngữ chính quy. Otomat đẩy xuống đoán nhận ngôn ngữ phi ngữ cảnh. Logic toán. Đại số boole.
650#7|2btkkhcn|aĐại số
650#7|2btkkhcn|aToán học
852|a100|bCS1_Kho giáo trình|j(20): GT.001534, GT.001536-54
890|a20|b6|c0|d0
911##|aNguyễn Thị Hải Hưng
912##|aNguyễn Hoàng Nhật
913##|aSL:21
Dòng Mã vạch Nơi lưu Chỉ số xếp giá Loại tài liệu Bản sao Tình trạng Thành phần Đặt mượn
1 GT.001554 CS1_Kho giáo trình 511.3 T406R Sách giáo trình 21
2 GT.001553 CS1_Kho giáo trình 511.3 T406R Sách giáo trình 20
3 GT.001552 CS1_Kho giáo trình 511.3 T406R Sách giáo trình 19
4 GT.001551 CS1_Kho giáo trình 511.3 T406R Sách giáo trình 18
5 GT.001550 CS1_Kho giáo trình 511.3 T406R Sách giáo trình 17
6 GT.001549 CS1_Kho giáo trình 511.3 T406R Sách giáo trình 16
7 GT.001548 CS1_Kho giáo trình 511.3 T406R Sách giáo trình 15
8 GT.001547 CS1_Kho giáo trình 511.3 T406R Sách giáo trình 14
9 GT.001546 CS1_Kho giáo trình 511.3 T406R Sách giáo trình 13
10 GT.001545 CS1_Kho giáo trình 511.3 T406R Sách giáo trình 12