• Sách giáo trình
  • Ký hiệu PL/XG: 370.71 Th552T
    Nhan đề: Thực tập sư phạm năm thứ II / :

DDC 370.71
Tác giả CN Phạm, Trung Thanh
Nhan đề Thực tập sư phạm năm thứ II / : Giáo trình Cao đẳng sư phạm / Phạm Trung Thanh
Thông tin xuất bản H. :Đại học sư phạm ,2004
Mô tả vật lý 203tr ;24 cm
Phụ chú Đầu trang nhan đề:Bộ giáo dục và đào tạo. Dự án đào tạo giáo viên THCS. Loan No 1718-VIE (SF)
Tóm tắt Thực tập sư phạm năm thứ II - Thực trạng và những định hướng đổi mới (2t). Vị trí, vai trò, ý nghĩa của thực tập sư phạm năm thứ II trong quá trình đào tạo giáo viên (2t). Phương pháp làm quen với các đối tượng trong môi trường thực tập sư phạm năm thứ II (7t). Nội dung thực tập sư phạm năm thứ II (30t). Phương pháp đánh giá kết quả thực tập sư phạm năm thứ II (2t). Kế hoạch tổ chức, chỉ đạo, thực hiện và tổng kết đợt thực tập sư phạm năm thứ II (2t)
Thuật ngữ chủ đề btkkhcn-Giáo dục
Địa chỉ 100CS1_Kho giáo trình(48): GT.009369-416
000 02003nam a2200265 a 4500
001274
0025
004274
005201307230748
008130724s2004 vm| vie
0091 0
020##|c0
024 |aRG_5 #1 eb1 i1
039|a20151014184800|badmin|y20130724075200|zhungnth
0410#|avie
08214|a370.71|214|bTh552T
1001#|aPhạm, Trung Thanh|cTS.
24510|aThực tập sư phạm năm thứ II / :|bGiáo trình Cao đẳng sư phạm /|cPhạm Trung Thanh
260##|aH. :|bĐại học sư phạm ,|c2004
300##|a203tr ;|c24 cm
500##|aĐầu trang nhan đề:Bộ giáo dục và đào tạo. Dự án đào tạo giáo viên THCS. Loan No 1718-VIE (SF)
504##|aTài liệu tham khảo: tr.202
520##|aThực tập sư phạm năm thứ II - Thực trạng và những định hướng đổi mới (2t). Vị trí, vai trò, ý nghĩa của thực tập sư phạm năm thứ II trong quá trình đào tạo giáo viên (2t). Phương pháp làm quen với các đối tượng trong môi trường thực tập sư phạm năm thứ II (7t). Nội dung thực tập sư phạm năm thứ II (30t). Phương pháp đánh giá kết quả thực tập sư phạm năm thứ II (2t). Kế hoạch tổ chức, chỉ đạo, thực hiện và tổng kết đợt thực tập sư phạm năm thứ II (2t)
650#7|2btkkhcn|aGiáo dục
852|a100|bCS1_Kho giáo trình|j(48): GT.009369-416
890|a48|b3|c0|d0
911##|aNguyễn Thị Hải Hưng
912##|aNguyễn Hoàng Nhật
913##|aSL:48
Dòng Mã vạch Nơi lưu Chỉ số xếp giá Loại tài liệu Bản sao Tình trạng Thành phần Đặt mượn
1 GT.009416 CS1_Kho giáo trình 370.71 Th552T Sách giáo trình 48
2 GT.009415 CS1_Kho giáo trình 370.71 Th552T Sách giáo trình 47
3 GT.009414 CS1_Kho giáo trình 370.71 Th552T Sách giáo trình 46
4 GT.009413 CS1_Kho giáo trình 370.71 Th552T Sách giáo trình 45
5 GT.009412 CS1_Kho giáo trình 370.71 Th552T Sách giáo trình 44
6 GT.009411 CS1_Kho giáo trình 370.71 Th552T Sách giáo trình 43
7 GT.009410 CS1_Kho giáo trình 370.71 Th552T Sách giáo trình 42
8 GT.009409 CS1_Kho giáo trình 370.71 Th552T Sách giáo trình 41
9 GT.009408 CS1_Kho giáo trình 370.71 Th552T Sách giáo trình 40
10 GT.009407 CS1_Kho giáo trình 370.71 Th552T Sách giáo trình 39