- Từ điển
- Ký hiệu PL/XG: 030 T550Đ
Nhan đề: Từ điển bách khoa Việt Nam /.
DDC
| 030 |
Nhan đề
| Từ điển bách khoa Việt Nam /. T. 2 , E-M / |
Thông tin xuất bản
| H. :Từ điển bách khoa ,2002 |
Mô tả vật lý
| 1035 tr. Ảnh minh họa màu sơ đồ |
Tóm tắt
| Được biên soạn lần đầu tiên ở Việt Nam là bộ từ điển bách khoa tổng hợp nhiều chuyên ngành, cỡ trung bình, có tính chất thông dụng, dùng cho đông đảo bạn đọc, chủ yếu cho những người có trình độ trung học trở lên. Từ điển có mục đích giới thiệu những tri thức cơ bản nhất về đất nước con người, lịch sử xã hội, văn hoá, khoa học công nghệ Việt Nam xưa và nay; giới thiệu những tri thức văn hoá, khoa học kỹ thuật của thế giới.Bộ Từ điển bách khoa Việt Nam gồm 4 tập, bao gồm khoảng gần bốn vạn mục từ thuộc 40 chuyên ngành văn hoá khoa học, kỹ thuật của Việt Nam và thế giới. Mỗi tập khoảng trên dưới 1 vạn mục từ. |
Thuật ngữ chủ đề
| btkkhcn-Bách khoa |
Thuật ngữ chủ đề
| btkkhcn-Khoa học |
Thuật ngữ chủ đề
| btkkhcn-Từ điển |
Địa chỉ
| 100CS1_Kho sách tham khảo(2): TD.000535-6 |
|
000
| 01646nam a2200265 a 4500 |
---|
001 | 26928 |
---|
002 | 8 |
---|
003 | Thư viện Đại học Khánh Hòa |
---|
004 | 69115 |
---|
005 | 201401151041 |
---|
008 | 140115s2002 vm| ve |
---|
009 | 1 0 |
---|
024 | |aRG_8 #1 eb0 i3 |
---|
039 | |a20151014172600|badmin|y20140115104300|zkhuentn |
---|
041 | 0#|ave |
---|
082 | 14|a030|214|bT550Đ |
---|
245 | 10|aTừ điển bách khoa Việt Nam /.|nT. 2 ,|pE-M / |
---|
260 | ##|aH. :|bTừ điển bách khoa ,|c2002 |
---|
300 | ##|a1035 tr. Ảnh minh họa màu sơ đồ |
---|
504 | ##|aBảng chỉ dẫn.tr .7-9 |
---|
520 | ##|aĐược biên soạn lần đầu tiên ở Việt Nam là bộ từ điển bách khoa tổng hợp nhiều chuyên ngành, cỡ trung bình, có tính chất thông dụng, dùng cho đông đảo bạn đọc, chủ yếu cho những người có trình độ trung học trở lên. Từ điển có mục đích giới thiệu những tri thức cơ bản nhất về đất nước con người, lịch sử xã hội, văn hoá, khoa học công nghệ Việt Nam xưa và nay; giới thiệu những tri thức văn hoá, khoa học kỹ thuật của thế giới.Bộ Từ điển bách khoa Việt Nam gồm 4 tập, bao gồm khoảng gần bốn vạn mục từ thuộc 40 chuyên ngành văn hoá khoa học, kỹ thuật của Việt Nam và thế giới. Mỗi tập khoảng trên dưới 1 vạn mục từ. |
---|
650 | #7|2btkkhcn|aBách khoa |
---|
650 | #7|2btkkhcn|aKhoa học |
---|
650 | #7|2btkkhcn|aTừ điển |
---|
852 | |a100|bCS1_Kho sách tham khảo|j(2): TD.000535-6 |
---|
890 | |a2|b0|c0|d0 |
---|
911 | ##|aNguyễn Thị Ngọc Khuê |
---|
912 | ##|aNguyễn Hoàng Nhật |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
Chỉ số xếp giá |
Loại tài liệu |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt mượn |
1
|
TD.000536
|
CS1_Kho sách tham khảo
|
030 T550Đ
|
Từ điển
|
2
|
|
|
|
2
|
TD.000535
|
CS1_Kho sách tham khảo
|
030 T550Đ
|
Từ điển
|
1
|
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|
|