- Từ điển
- Ký hiệu PL/XG: 621.38103 T550Đ
Nhan đề: Từ điển điện tử và tin học Anh - Việt :Dictionary of electronics & computer science English Vietnamese / :
DDC
| 621.38103 |
Tác giả CN
| Bùi, Xuân Toại |
Nhan đề
| Từ điển điện tử và tin học Anh - Việt :Dictionary of electronics & computer science English Vietnamese / : Gần 30000 thuật ngữ , 700 hình minh họa , 1500 từ viết tắt / Bùi Xuân Toại chủ biên ; Lê Khắc Bình , Đoàn Thanh Huệ biên soạn. |
Thông tin xuất bản
| Tp. Hồ Chí Minh :Thống kê ,1999 |
Mô tả vật lý
| 1057 tr ;24 cm |
Tóm tắt
| Giới thiệu khoảng 30000 mục từ, bao gồm thuật ngữ đối chiếu Anh - Việt, ý nghĩa tóm tắt và cơ bản nhất của từng thuật ngữ của các ngành điện tử và tin học, những thuật ngữ có liên quan thuộc các lĩnh vực cơ sở như toán học, vật lý hóa học, điện kỹ thuật, cơ học cũng như các lĩnh vực ứng dụng như truyền thông, tự động hóa, y học, quân sự, thiên văn... |
Thuật ngữ chủ đề
| btkkhcn-Điện tử |
Thuật ngữ chủ đề
| btkkhcn-Tin học |
Thuật ngữ chủ đề
| btkkhcn-Từ điển |
Thuật ngữ chủ đề
| btkkhcn-Ngoại ngữ |
Thuật ngữ chủ đề
| btkkhcn-Tiếng Anh |
Tác giả(bs) CN
| Đoàn, Thanh Huệ |
Tác giả(bs) CN
| Lê, Khắc Bình |
Địa chỉ
| 100CS1_Kho sách tham khảo(1): TD.000492 |
|
000
| 01672nam a2200325 a 4500 |
---|
001 | 26909 |
---|
002 | 8 |
---|
003 | Thư viện Đại học Khánh Hòa |
---|
004 | 69096 |
---|
005 | 201401151103 |
---|
008 | 140115s1999 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
020 | ##|c120000đ |
---|
024 | |aRG_8 #1 eb0 i3 |
---|
039 | |a20151014172600|badmin|y20140115104300|zkhuentn |
---|
041 | 0#|avie |
---|
082 | 14|a621.38103|214|bT550Đ |
---|
100 | 1#|aBùi, Xuân Toại |
---|
245 | 10|aTừ điển điện tử và tin học Anh - Việt :Dictionary of electronics & computer science English Vietnamese / :|bGần 30000 thuật ngữ , 700 hình minh họa , 1500 từ viết tắt /|cBùi Xuân Toại chủ biên ; Lê Khắc Bình , Đoàn Thanh Huệ biên soạn. |
---|
260 | ##|aTp. Hồ Chí Minh :|bThống kê ,|c1999 |
---|
300 | ##|a1057 tr ;|c24 cm |
---|
520 | ##|aGiới thiệu khoảng 30000 mục từ, bao gồm thuật ngữ đối chiếu Anh - Việt, ý nghĩa tóm tắt và cơ bản nhất của từng thuật ngữ của các ngành điện tử và tin học, những thuật ngữ có liên quan thuộc các lĩnh vực cơ sở như toán học, vật lý hóa học, điện kỹ thuật, cơ học cũng như các lĩnh vực ứng dụng như truyền thông, tự động hóa, y học, quân sự, thiên văn... |
---|
650 | #7|2btkkhcn|aĐiện tử |
---|
650 | #7|2btkkhcn|aTin học |
---|
650 | #7|2btkkhcn|aTừ điển |
---|
650 | #7|2btkkhcn|aNgoại ngữ |
---|
650 | #7|2btkkhcn|aTiếng Anh |
---|
700 | 1#|aĐoàn, Thanh Huệ|ebiên soạn |
---|
700 | 1#|aLê, Khắc Bình |
---|
852 | |a100|bCS1_Kho sách tham khảo|j(1): TD.000492 |
---|
890 | |a1|b0|c0|d0 |
---|
911 | ##|aNguyễn Thị Ngọc Khuê |
---|
912 | ##|aNguyễn Hoàng Nhật |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
Chỉ số xếp giá |
Loại tài liệu |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt mượn |
1
|
TD.000492
|
CS1_Kho sách tham khảo
|
621.38103 T550Đ
|
Từ điển
|
1
|
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|
|