• Từ điển
  • Ký hiệu PL/XG: 495.1703 T550Đ
    Nhan đề: Từ điển hư từ Hán ngữ cổ đại và hiện đại /

DDC 495.1703
Nhan đề Từ điển hư từ Hán ngữ cổ đại và hiện đại / Trần Văn Chánh
Thông tin xuất bản Tp. Hồ Chí Minh :Trẻ ,2002
Mô tả vật lý 733 tr ;21 cm
Tóm tắt Bao gồm 3.042 hư từ và cụm hư từ dùng trong Hán ngữ cổ và hiện đại, được giải thích dễ hiểu kèm theo rất nhiều ví dụ minh hoạ có ghi rõ xuất xứ cho mỗi trường hợp sử dụng. Đây là loại từ công cụ- ngữ pháp rất quan trọng mà người học phải nắm vững nếu muốn đọc hiểu và dịch được chữ Hán.
Thuật ngữ chủ đề btkkhcn-Ngôn ngữ
Thuật ngữ chủ đề btkkhcn-Từ điển
Thuật ngữ chủ đề btkkhcn-Trung Quốc
Thuật ngữ chủ đề btkkhcn-Tiếng Việt
Địa chỉ 100CS1_Kho sách tham khảo(1): TD.000181
000 01210nam a2200265 a 4500
00126577
0028
003Thư viện Đại học Khánh Hòa
00468764
005201401130911
008140113s2002 vm| vie
0091 0
024 |aRG_8 #1 eb0 i3
039|a20151014172700|badmin|y20140113091200|zkhuentn
0410#|avie
08214|a495.1703|214|bT550Đ
24510|aTừ điển hư từ Hán ngữ cổ đại và hiện đại /|cTrần Văn Chánh
260##|aTp. Hồ Chí Minh :|bTrẻ ,|c2002
300##|a733 tr ;|c21 cm
520##|aBao gồm 3.042 hư từ và cụm hư từ dùng trong Hán ngữ cổ và hiện đại, được giải thích dễ hiểu kèm theo rất nhiều ví dụ minh hoạ có ghi rõ xuất xứ cho mỗi trường hợp sử dụng. Đây là loại từ công cụ- ngữ pháp rất quan trọng mà người học phải nắm vững nếu muốn đọc hiểu và dịch được chữ Hán.
650#7|2btkkhcn|aNgôn ngữ
650#7|2btkkhcn|aTừ điển
650#7|2btkkhcn|aTrung Quốc
650#7|2btkkhcn|aTiếng Việt
852|a100|bCS1_Kho sách tham khảo|j(1): TD.000181
890|a1|b0|c0|d0
911##|aNguyễn Thị Ngọc Khuê
912##|aNguyễn Hoàng Nhật
Dòng Mã vạch Nơi lưu Chỉ số xếp giá Loại tài liệu Bản sao Tình trạng Thành phần Đặt mượn
1 TD.000181 CS1_Kho sách tham khảo 495.1703 T550Đ Từ điển 1