- Sách tham khảo
- Ký hiệu PL/XG: 611 Gi-105Y
Nhan đề: Giản yếu giải phẫu người /
DDC
| 611 |
Tác giả CN
| Nguyễn, Quang Quyền |
Nhan đề
| Giản yếu giải phẫu người / Nguyễn Quang Quyền, …[et al.]; |
Thông tin xuất bản
| Tp. Hồ Chí Minh :Y học ,2000 |
Mô tả vật lý
| 476tr ;21 cm |
Tóm tắt
| Định nghĩa, phạm vi nghiên cứu, vai trò của giải phẫu học; Tế bào và mô, hệ xương khớp, hệ cơ, thần kinh; Hệ giac squan, tiêu hóa, tim mạch. Hệ hô hấp, tiết niệu, sinh dục |
Thuật ngữ chủ đề
| btkkhcn-Y học |
Thuật ngữ chủ đề
| btkkhcn-Sinh học |
Địa chỉ
| 100CS1_Kho sách tham khảo(1): Vv.010018 |
|
000
| 01011nam a2200265 a 4500 |
---|
001 | 25720 |
---|
002 | 6 |
---|
003 | Thư viện Đại học Khánh Hòa |
---|
004 | 67813 |
---|
005 | 201312160911 |
---|
008 | 131216s2000 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
020 | ##|c55000 |
---|
024 | |aRG_6 #1 eb1 i2 |
---|
039 | |a20151014173000|badmin|y20131216091300|zlinhltt |
---|
041 | 0#|avie |
---|
082 | 14|a611|214|bGi-105Y |
---|
100 | 1#|cGS.|aNguyễn, Quang Quyền |
---|
245 | 10|aGiản yếu giải phẫu người /|cNguyễn Quang Quyền, …[et al.]; |
---|
260 | ##|aTp. Hồ Chí Minh :|bY học ,|c2000 |
---|
300 | ##|a476tr ;|c21 cm |
---|
520 | ##|aĐịnh nghĩa, phạm vi nghiên cứu, vai trò của giải phẫu học; Tế bào và mô, hệ xương khớp, hệ cơ, thần kinh; Hệ giac squan, tiêu hóa, tim mạch. Hệ hô hấp, tiết niệu, sinh dục |
---|
650 | #7|2btkkhcn|aY học |
---|
650 | #7|2btkkhcn|aSinh học |
---|
852 | |a100|bCS1_Kho sách tham khảo|j(1): Vv.010018 |
---|
890 | |a1|b1|c0|d0 |
---|
911 | ##|aLê Thị Thùy Linh |
---|
912 | ##|aNguyễn Hoàng Nhật |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
Chỉ số xếp giá |
Loại tài liệu |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt mượn |
1
|
Vv.010018
|
CS1_Kho sách tham khảo
|
611 Gi-105Y
|
Sách tham khảo
|
1
|
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|
|