• Sách tham khảo
  • Ký hiệu PL/XG: 398.9 T506Ng
    Nhan đề: Tục ngữ dân ca Mường Thanh Hóa /

DDC 398.9
Tác giả CN Minh, Hiệu
Nhan đề Tục ngữ dân ca Mường Thanh Hóa / Minh Hiệu
Thông tin xuất bản H. :Thời Đại ,2012
Mô tả vật lý 625 tr ;21 cm
Phụ chú Đầu trang nhan đề:Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt Tục ngữ. Xường Thiết Ông. Xường tự do. Xường kể. Xường "Mường Ngoài". Hát rang. Bo Meng. Hát Đúm. Mo, cúng, Xường Bông. Chèo đám ma. Ru con. Hát, vui chơi. Dân ca mới.
Thuật ngữ chủ đề btkkhcn-Văn học
Thuật ngữ chủ đề btkkhcn-Dân tộc thiểu số
Thuật ngữ chủ đề btkkhcn-Văn hóa dân gian
Địa chỉ 100CS1_Kho sách tham khảo(1): Vv.000638
000 01076nam a2200289 a 4500
0012564
0026
003Thư viện Đại học Khánh Hòa
0042587
005201411030727
008130729s2012 vm| vie
0091 0
024 |aRG_9 #1 eb1 i2
037##|aTặng
039|a20151014184100|badmin|y20130729155300|zlinhltt
0410#|avie
08214|a398.9|214|bT506Ng
1001#|aMinh, Hiệu
24510|aTục ngữ dân ca Mường Thanh Hóa /|cMinh Hiệu
260##|aH. :|bThời Đại ,|c2012
300##|a625 tr ;|c21 cm
500##|aĐầu trang nhan đề:Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
520##|aTục ngữ. Xường Thiết Ông. Xường tự do. Xường kể. Xường "Mường Ngoài". Hát rang. Bo Meng. Hát Đúm. Mo, cúng, Xường Bông. Chèo đám ma. Ru con. Hát, vui chơi. Dân ca mới.
536|aVăn học dân gian
650#7|2btkkhcn|aVăn học
650#7|2btkkhcn|aDân tộc thiểu số
650#7|2btkkhcn|aVăn hóa dân gian
852|a100|bCS1_Kho sách tham khảo|j(1): Vv.000638
890|a1|b0|c0|d0
911##|aLê Thị Thùy Linh
912##|aNguyễn Hoàng Nhật
Dòng Mã vạch Nơi lưu Chỉ số xếp giá Loại tài liệu Bản sao Tình trạng Thành phần Đặt mượn
1 Vv.000638 CS1_Kho sách tham khảo 398.9 T506Ng Sách tham khảo 1