• Sách tham khảo
  • Ký hiệu PL/XG: 495.922 Â121D
    Nhan đề: Ẩn dụ với ý nghĩa hàm ẩn của tiếng Việt /

DDC 495.922
Tác giả CN Mai, Thị Kiều Phựơng
Nhan đề Ẩn dụ với ý nghĩa hàm ẩn của tiếng Việt / Mai Thị Kiều Phượng; Biên tập Nguyễn Thị Phương
Thông tin xuất bản H. :Khoa học xã hội ,2011
Mô tả vật lý 826tr ;21 cm
Tóm tắt Tác giả đã bao quát khá đầy đủ những vần đề của ẩn dụ: từ ẩn dụ truyền thống đến ẩn dụ tri nhận. Cụ thể là tác giả không chỉ xem ẩn dụ là một phương thức tạo nghĩa mà còn xem ẩn dụ là một phương thức tư duy. Mặt khác, tác giả đã khái quát phạm vi hoạt động chủ yếu của ẩn dụ trong bình diện ngôn ngữ: ẩn dụ từ vựng; bình diện lời nói: ẩn dụ lời nói và ẩn dụ tu từ. Tất cả được trình bày một cách khoa học chặt chẽ, logich và hệ thống theo hướng miêu tả kết hợp với sự lí giải dưới ánh sáng của ngôn ngữ học tri nhận. Tác giả còn tận dụng tối đa phương pháp hệ thống trong cách trình bày. Tại đây, tính liên thông logic giữa các cấp độ PHẦN, CHƯƠNG, MỤC được khai triển rất tường minh và nhất quán theo cơ chế diễn dịch của mô thức giáo trình. Lợi thế trên cùng với cách hành văn khúc chiếc, lập luận rõ ràng, dẫn chứng xác thực... tất cả cộng hưởng, tạo thành một ưu thế lớn về mặt yêu cầu phổ cập trong ý nghĩa sư phạm cần hướng tới của công trình.
Thuật ngữ chủ đề btkkhcn-Văn học
Thuật ngữ chủ đề btkkhcn-Ngôn ngữ
Địa chỉ 100CS1_Kho giáo trình(33): GT.029577, GT.077497-526, GT.078724-5
Địa chỉ 100CS1_Kho sách tham khảo(1): Vv.009737
000 02613nam a2200289 a 4500
00125488
0026
003Thư viện Đại học Khánh Hòa
00467581
005201512031019
008131212s2011 vm| vie
0091 0
020##|c120000
024 |aRG_6 #1 eb2 i1 i2
039|a20151203101900|blinhltt|y20131212161800|zlinhltt
0410#|avie
08214|a495.922|214|bÂ121D
1001#|cTS.|aMai, Thị Kiều Phựơng
24510|aẨn dụ với ý nghĩa hàm ẩn của tiếng Việt /|cMai Thị Kiều Phượng; Biên tập Nguyễn Thị Phương
260##|aH. :|bKhoa học xã hội ,|c2011
300##|a826tr ;|c21 cm
504##|aTài liệu tham khảo: 773-782
520##|aTác giả đã bao quát khá đầy đủ những vần đề của ẩn dụ: từ ẩn dụ truyền thống đến ẩn dụ tri nhận. Cụ thể là tác giả không chỉ xem ẩn dụ là một phương thức tạo nghĩa mà còn xem ẩn dụ là một phương thức tư duy. Mặt khác, tác giả đã khái quát phạm vi hoạt động chủ yếu của ẩn dụ trong bình diện ngôn ngữ: ẩn dụ từ vựng; bình diện lời nói: ẩn dụ lời nói và ẩn dụ tu từ. Tất cả được trình bày một cách khoa học chặt chẽ, logich và hệ thống theo hướng miêu tả kết hợp với sự lí giải dưới ánh sáng của ngôn ngữ học tri nhận. Tác giả còn tận dụng tối đa phương pháp hệ thống trong cách trình bày. Tại đây, tính liên thông logic giữa các cấp độ PHẦN, CHƯƠNG, MỤC được khai triển rất tường minh và nhất quán theo cơ chế diễn dịch của mô thức giáo trình. Lợi thế trên cùng với cách hành văn khúc chiếc, lập luận rõ ràng, dẫn chứng xác thực... tất cả cộng hưởng, tạo thành một ưu thế lớn về mặt yêu cầu phổ cập trong ý nghĩa sư phạm cần hướng tới của công trình.
650#7|2btkkhcn|aVăn học
650#7|2btkkhcn|aNgôn ngữ
852|a100|bCS1_Kho giáo trình|j(33): GT.029577, GT.077497-526, GT.078724-5
852|a100|bCS1_Kho sách tham khảo|j(1): Vv.009737
890|a34|b3|c0|d0
911##|aLê Thị Thùy Linh
912##|aLê Thị Thùy Linh
Dòng Mã vạch Nơi lưu Chỉ số xếp giá Loại tài liệu Bản sao Tình trạng Thành phần Đặt mượn
1 Vv.009737 CS1_Kho sách tham khảo 495.922 Â121D Sách tham khảo 34
2 GT.078725 CS1_Kho giáo trình 495.922 Â121D Sách tham khảo 33
3 GT.078724 CS1_Kho giáo trình 495.922 Â121D Sách tham khảo 32
4 GT.077526 CS1_Kho giáo trình 495.922 Â121D Sách tham khảo 31
5 GT.077525 CS1_Kho giáo trình 495.922 Â121D Sách tham khảo 30
6 GT.077524 CS1_Kho giáo trình 495.922 Â121D Sách tham khảo 29
7 GT.077523 CS1_Kho giáo trình 495.922 Â121D Sách tham khảo 28
8 GT.077522 CS1_Kho giáo trình 495.922 Â121D Sách tham khảo 27
9 GT.077521 CS1_Kho giáo trình 495.922 Â121D Sách tham khảo 26
10 GT.077520 CS1_Kho giáo trình 495.922 Â121D Sách tham khảo 25