- Sách tham khảo
- Ký hiệu PL/XG: 759.05 Ngh250Th
Nhan đề: Nghệ thuật Mô đéc và hậu Mô đéc /
DDC
| 759.05 |
Nhan đề
| Nghệ thuật Mô đéc và hậu Mô đéc / Biên soạn: Lê Thanh Đức; Biên tập: Trần Tuy |
Thông tin xuất bản
| H. :Mĩ thuật ,2003 |
Mô tả vật lý
| 152tr ;19 cm |
Tóm tắt
| Giới sử học mỹ thuật thường coi nghệ thuật môđéc khởi đầu từ hội hoạ ấn tượng. Nhưng vì môđéc chính là trào lưu đổi mới nên cũng cần tìm hiểu về ranh giới đụng độ giữa cũ và mới. Chưa bao giờ nghệ thuật tạo hình thế giới trải qua những chuyển biến lớn lao, liên tục như từ giữa thế kỷ 19 đến nay. Các đảo lộn căn bản, các mâu thuẫn gay gắt, các khám phá táo bạo khoảng 150 năm qua đã cùng tạo nên trào lưu nghệ thuật thường gọi là nghệ thuật hiện đại hay phiên âm chữ nước ngoài là môđéc. |
Thuật ngữ chủ đề
| btkkhcn-Hội họa |
Thuật ngữ chủ đề
| btkkhcn-Nghệ thuật |
Thuật ngữ chủ đề
| btkkhcn-Nghệ thuật |
Thuật ngữ chủ đề
| btkkhcn-Mỹ thuật |
Tác giả(bs) CN
| Trần, Tuy |
Địa chỉ
| 100CS1_Kho sách tham khảo(1): Vv.009418 |
|
000
| 01553nam a2200289 a 4500 |
---|
001 | 25343 |
---|
002 | 6 |
---|
003 | Thư viện Đại học Khánh Hòa |
---|
004 | 67432 |
---|
005 | 201911151424 |
---|
008 | 131211s2003 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
020 | ##|c22000 |
---|
024 | |aRG_6 #1 eb2 i2 |
---|
039 | |a20191115142457|bThaohtt|c20151014173100|dadmin|y20131211084900|zlinhltt |
---|
041 | 0#|avie |
---|
082 | 14|a759.05|214|bNgh250Th |
---|
245 | 10|aNghệ thuật Mô đéc và hậu Mô đéc /|cBiên soạn: Lê Thanh Đức; Biên tập: Trần Tuy |
---|
260 | ##|aH. :|bMĩ thuật ,|c2003 |
---|
300 | ##|a152tr ;|c19 cm |
---|
520 | ##|aGiới sử học mỹ thuật thường coi nghệ thuật môđéc khởi đầu từ hội hoạ ấn tượng. Nhưng vì môđéc chính là trào lưu đổi mới nên cũng cần tìm hiểu về ranh giới đụng độ giữa cũ và mới. Chưa bao giờ nghệ thuật tạo hình thế giới trải qua những chuyển biến lớn lao, liên tục như từ giữa thế kỷ 19 đến nay. Các đảo lộn căn bản, các mâu thuẫn gay gắt, các khám phá táo bạo khoảng 150 năm qua đã cùng tạo nên trào lưu nghệ thuật thường gọi là nghệ thuật hiện đại hay phiên âm chữ nước ngoài là môđéc. |
---|
650 | #7|2btkkhcn|aHội họa |
---|
650 | #7|2btkkhcn|aNghệ thuật |
---|
650 | #7|2btkkhcn|aNghệ thuật |
---|
650 | #7|2btkkhcn|aMỹ thuật |
---|
700 | 1#|eBiên tập|aTrần, Tuy |
---|
852 | |a100|bCS1_Kho sách tham khảo|j(1): Vv.009418 |
---|
890 | |a1|b0|c0|d0 |
---|
911 | ##|aLê Thị Thùy Linh |
---|
912 | ##|aNguyễn Hoàng Nhật |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
Chỉ số xếp giá |
Loại tài liệu |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt mượn |
1
|
Vv.009418
|
CS1_Kho sách tham khảo
|
759.05 Ngh250Th
|
Sách tham khảo
|
1
|
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|
|