- Sách tham khảo
- Ký hiệu PL/XG: 807 B102C
Nhan đề: Bạch Cư Dị- Tỳ Bà Hành /
DDC
| 807 |
Tác giả CN
| Lâm Ngọc |
Nhan đề
| Bạch Cư Dị- Tỳ Bà Hành / Biên soạn Hồ Sĩ Hiệp; Biên tập Lâm Ngọc |
Thông tin xuất bản
| Đồng Nai :Đồng Nai ,2003 |
Mô tả vật lý
| 226tr ;21 cm |
Phụ chú
| Đầu trang nhan đề:Tủ sách văn học trong nhà trường |
Tóm tắt
| Trình bày thân thế và thơ ca Bạch Cư Dị. Bài Tỳ Bà Hành của ông có tình tiết mạch lạc, khúc chiết và sinh động, theo lối “ thuật hoài” (miêu tả), cảm ngộ, để gửi gắm tâm sự, nỗi buồn riêng tư thầm kín của tác giả như một người mang số phận hẩm hiu , để mà thông cảm xót thương như người ca nữ trong câu truyện, gặp nhiều cảnh éo le, không may mắn trên đường đời . Bài thơ ngân vang một cảm xúc ngậm ngùi, một nỗi buồn thắm thía …Ông đã nói “ sự việc dẫn dắt ở ngoài, tình lý rung động bên trong, theo cảm xúc mà diễn đạt ra lời ngâm vịnh …” Đó là những lời bộc bạch chân tình, nói lên cái tâm huyết của một người trí thức muốn bày tỏ tấm lòng ưu thời mẫn thế, cũng như nỗi bi phẫn của tác giả bị chèn ép, bạc đãi trong một xã hội phong kiến đầy dẫy bất công. Bài thơ giàu chất trí tuệ, sâu sắc cảm động đã gióng lên tiếng chuông cảnh cáo một chế độ phong kiến đã chà đạp lên nhân phẩm, tình cảm, hạnh phúc, và quyền sống của người phụ nữ . Nhà thơ đã tìm thấy một tâm hồn đồng điệu, một tương thức tri âm qua người kỹ nữ gặp trên sông Tầm Dương. Bài thơ có những giao động của nhịp điệu, cái trữ tình của ngữ điệu, và cái xao xuyến của nhạc điệu, tạo nên một phong cách đặc biệt, thể hiện cái phong cốt và thần thái của người nghệ sĩ tài hoa, cũng như quan niệm và thái độ của tác giả về đời sống. |
Thuật ngữ chủ đề
| btkkhcn-Tác giả |
Thuật ngữ chủ đề
| btkkhcn-Văn học |
Thuật ngữ chủ đề
| btkkhcn-Trung Quốc |
Thuật ngữ chủ đề
| btkkhcn-Thế giới |
Địa chỉ
| 100CS1_Kho sách tham khảo(2): Vv.009379-80 |
|
000
| 02694nam a2200289 a 4500 |
---|
001 | 25310 |
---|
002 | 6 |
---|
003 | Thư viện Đại học Khánh Hòa |
---|
004 | 67350 |
---|
005 | 201312091416 |
---|
008 | 131209s2003 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
020 | ##|c24000 |
---|
024 | |aRG_6 #1 eb2 i2 |
---|
039 | |a20151014173100|badmin|y20131209141800|zlinhltt |
---|
082 | 14|a807|214|bB102C |
---|
100 | 1#|eBiên tập|aLâm Ngọc |
---|
245 | 10|aBạch Cư Dị- Tỳ Bà Hành /|cBiên soạn Hồ Sĩ Hiệp; Biên tập Lâm Ngọc |
---|
260 | ##|aĐồng Nai :|bĐồng Nai ,|c2003 |
---|
300 | ##|a226tr ;|c21 cm |
---|
500 | ##|aĐầu trang nhan đề:Tủ sách văn học trong nhà trường |
---|
520 | ##|aTrình bày thân thế và thơ ca Bạch Cư Dị. Bài Tỳ Bà Hành của ông có tình tiết mạch lạc, khúc chiết và sinh động, theo lối “ thuật hoài” (miêu tả), cảm ngộ, để gửi gắm tâm sự, nỗi buồn riêng tư thầm kín của tác giả như một người mang số phận hẩm hiu , để mà thông cảm xót thương như người ca nữ trong câu truyện, gặp nhiều cảnh éo le, không may mắn trên đường đời . Bài thơ ngân vang một cảm xúc ngậm ngùi, một nỗi buồn thắm thía …Ông đã nói “ sự việc dẫn dắt ở ngoài, tình lý rung động bên trong, theo cảm xúc mà diễn đạt ra lời ngâm vịnh …” Đó là những lời bộc bạch chân tình, nói lên cái tâm huyết của một người trí thức muốn bày tỏ tấm lòng ưu thời mẫn thế, cũng như nỗi bi phẫn của tác giả bị chèn ép, bạc đãi trong một xã hội phong kiến đầy dẫy bất công. Bài thơ giàu chất trí tuệ, sâu sắc cảm động đã gióng lên tiếng chuông cảnh cáo một chế độ phong kiến đã chà đạp lên nhân phẩm, tình cảm, hạnh phúc, và quyền sống của người phụ nữ . Nhà thơ đã tìm thấy một tâm hồn đồng điệu, một tương thức tri âm qua người kỹ nữ gặp trên sông Tầm Dương. Bài thơ có những giao động của nhịp điệu, cái trữ tình của ngữ điệu, và cái xao xuyến của nhạc điệu, tạo nên một phong cách đặc biệt, thể hiện cái phong cốt và thần thái của người nghệ sĩ tài hoa, cũng như quan niệm và thái độ của tác giả về đời sống. |
---|
650 | #7|2btkkhcn|aTác giả |
---|
650 | #7|2btkkhcn|aVăn học |
---|
650 | #7|2btkkhcn|aTrung Quốc |
---|
650 | #7|2btkkhcn|aThế giới |
---|
852 | |a100|bCS1_Kho sách tham khảo|j(2): Vv.009379-80 |
---|
890 | |a2|b0|c0|d0 |
---|
911 | ##|aLê Thị Thùy Linh |
---|
912 | ##|aNguyễn Hoàng Nhật |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
Chỉ số xếp giá |
Loại tài liệu |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt mượn |
1
|
Vv.009380
|
CS1_Kho sách tham khảo
|
807 B102C
|
Sách tham khảo
|
2
|
|
|
|
2
|
Vv.009379
|
CS1_Kho sách tham khảo
|
807 B102C
|
Sách tham khảo
|
1
|
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|
|