- Sách tham khảo
- Ký hiệu PL/XG: 915.97 Đ103N
Nhan đề: Đại Nam nhất thống chí /.
DDC
| 915.97 |
Tác giả CN
| Đào, Duy Anh |
Nhan đề
| Đại Nam nhất thống chí /. T. 2 / Ng.ph.d.Phạm Trọng Điềm phiên dịch; Hiệu đính Đào Duy Anh; Biên tập Lê Dần. |
Thông tin xuất bản
| Tp. Hồ Chí Minh :Thuận Hóa ,1997 |
Mô tả vật lý
| 454tr ;19 cm |
Phụ chú
| Đầu trang nhan đề:Viện khoa học xã hội Việt Nam. Quốc sử quán triều Nguyễn |
Tóm tắt
| Từ quyển 3-8. Mỗi quyển chép một tỉnh: Quảng Bình, Đạo Hà Tĩnh, Nghệ An, Thanh Hóa, Quảng Nam, Quảng Ngãi. Mỗi tỉnh được trình bày theo các mục: 1/ Phân dã (giới hạn theo các vị sao trên bầu trời), 2/ Kiến trí diên cách (lịch sử thay đổi, tách nhập), 3/ Hình thế (vị trí địa dư), 4/ Khí hậu (thời tiết, mưa nắng), 5/ Phong tục tục lệ, thói quen), 6/ Thành trì (thành, hào, có phụ bản các bản đồ), 7/ Học hiệu (trường học), 8/ Hộ khẩu (dân số), 9/ Điền phú (thuế ruộng), 10/ Sơn Xuyên (núi sông), 11/ Cổ tích (di tích lịch sử văn hóa), 12/ Quan tấn (cửa ải và đồn biên), 15/ Đê uyển (đê điều), 16/ Lăng mộ (mộ vua, quan), 17/ Từ miếu (đền miếu), 18/ Tự quán (chùa, đền), 19/ Nhân vật (tiểu truyện các danh nhân), 20/ Liệt nữ (phụ nữ tài giỏi, có công), 21/ Tiên thích (các bậc chân tu), 22/ Thổ sản (sản vật đại phương), 23/ Giang đạo (đường sông), 24/ Tân độ (bến đò). |
Thuật ngữ chủ đề
| btkkhcn-Việt Nam |
Thuật ngữ chủ đề
| btkkhcn-Lịch sử |
Thuật ngữ chủ đề
| btkkhcn-Tác phẩm |
Tác giả(bs) CN
| Lê, Dần |
Địa chỉ
| 100CS1_Kho sách tham khảo(1): Vv.009288 |
|
000
| 02121nam a2200289 a 4500 |
---|
001 | 25236 |
---|
002 | 6 |
---|
003 | Thư viện Đại học Khánh Hòa |
---|
004 | 67276 |
---|
005 | 201312091416 |
---|
008 | 131209s1997 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
020 | ##|c0 |
---|
024 | |aRG_6 #1 eb1 i2 |
---|
039 | |a20151014173100|badmin|y20131209141800|zlinhltt |
---|
082 | 14|a915.97|214|bĐ103N |
---|
100 | 1#|eHiệu đính|aĐào, Duy Anh |
---|
245 | 10|aĐại Nam nhất thống chí /.|nT. 2 /|cNg.ph.d.Phạm Trọng Điềm phiên dịch; Hiệu đính Đào Duy Anh; Biên tập Lê Dần. |
---|
260 | ##|aTp. Hồ Chí Minh :|bThuận Hóa ,|c1997 |
---|
300 | ##|a454tr ;|c19 cm |
---|
500 | ##|aĐầu trang nhan đề:Viện khoa học xã hội Việt Nam. Quốc sử quán triều Nguyễn |
---|
520 | ##|aTừ quyển 3-8. Mỗi quyển chép một tỉnh: Quảng Bình, Đạo Hà Tĩnh, Nghệ An, Thanh Hóa, Quảng Nam, Quảng Ngãi. Mỗi tỉnh được trình bày theo các mục: 1/ Phân dã (giới hạn theo các vị sao trên bầu trời), 2/ Kiến trí diên cách (lịch sử thay đổi, tách nhập), 3/ Hình thế (vị trí địa dư), 4/ Khí hậu (thời tiết, mưa nắng), 5/ Phong tục tục lệ, thói quen), 6/ Thành trì (thành, hào, có phụ bản các bản đồ), 7/ Học hiệu (trường học), 8/ Hộ khẩu (dân số), 9/ Điền phú (thuế ruộng), 10/ Sơn Xuyên (núi sông), 11/ Cổ tích (di tích lịch sử văn hóa), 12/ Quan tấn (cửa ải và đồn biên), 15/ Đê uyển (đê điều), 16/ Lăng mộ (mộ vua, quan), 17/ Từ miếu (đền miếu), 18/ Tự quán (chùa, đền), 19/ Nhân vật (tiểu truyện các danh nhân), 20/ Liệt nữ (phụ nữ tài giỏi, có công), 21/ Tiên thích (các bậc chân tu), 22/ Thổ sản (sản vật đại phương), 23/ Giang đạo (đường sông), 24/ Tân độ (bến đò). |
---|
650 | #7|2btkkhcn|aViệt Nam |
---|
650 | #7|2btkkhcn|aLịch sử |
---|
650 | #7|2btkkhcn|aTác phẩm |
---|
700 | 1#|eBiên tập|aLê, Dần |
---|
852 | |a100|bCS1_Kho sách tham khảo|j(1): Vv.009288 |
---|
890 | |a1|b0|c0|d0 |
---|
911 | ##|aLê Thị Thùy Linh |
---|
912 | ##|aNguyễn Hoàng Nhật |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
Chỉ số xếp giá |
Loại tài liệu |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt mượn |
1
|
Vv.009288
|
CS1_Kho sách tham khảo
|
915.97 Đ103N
|
Sách tham khảo
|
1
|
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|
|