- Sách tham khảo
- Ký hiệu PL/XG: 895.9221 N207Đ
Nhan đề: Nét độc đáo trong thơ Xuân Quỳnh /
DDC
| 895.9221 |
Nhan đề
| Nét độc đáo trong thơ Xuân Quỳnh / Xuân Trường tuyển chọn |
Thông tin xuất bản
| H. :Văn hóa thông tin ,2012 |
Mô tả vật lý
| 163 ;21 cm |
Tóm tắt
| Giới thiệu chung về tác giả và các tác phẩm thơ của ông như Mái phố, Tự hát, Trời trở rét, Tháng ba viết cho chị, Mẹ của anh... và nét độc đáo trong tác phẩm thơ của ông |
Thuật ngữ chủ đề
| btkkhcn-Văn học |
Thuật ngữ chủ đề
| btkkhcn-Thơ |
Tác giả(bs) CN
| Xuân, Trường |
Địa chỉ
| 100CS1_Kho sách tham khảo(3): Vv.000661-3 |
|
000
| 01028nam a2200265 a 4500 |
---|
001 | 2486 |
---|
002 | 6 |
---|
003 | Thư viện Đại học Khánh Hòa |
---|
004 | 2509 |
---|
005 | 201307291513 |
---|
008 | 130729s2012 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
020 | ##|c32000 |
---|
024 | |aRG_6 #1 eb1 i2 |
---|
039 | |a20151014184100|badmin|y20130729151500|zlinhltt |
---|
041 | 0#|avie |
---|
082 | 14|a895.9221|214|bN207Đ |
---|
245 | 10|aNét độc đáo trong thơ Xuân Quỳnh /|cXuân Trường tuyển chọn |
---|
260 | ##|aH. :|bVăn hóa thông tin ,|c2012 |
---|
300 | ##|a163 ;|c21 cm |
---|
520 | ##|aGiới thiệu chung về tác giả và các tác phẩm thơ của ông như Mái phố, Tự hát, Trời trở rét, Tháng ba viết cho chị, Mẹ của anh... và nét độc đáo trong tác phẩm thơ của ông |
---|
650 | #7|2btkkhcn|aVăn học |
---|
650 | #7|2btkkhcn|aThơ |
---|
700 | 1#|aXuân, Trường|etuyển chọn |
---|
852 | |a100|bCS1_Kho sách tham khảo|j(3): Vv.000661-3 |
---|
890 | |a3|b4|c0|d0 |
---|
911 | ##|aLê Thị Thùy Linh |
---|
912 | ##|aNguyễn Hoàng Nhật |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
Chỉ số xếp giá |
Loại tài liệu |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt mượn |
1
|
Vv.000663
|
CS1_Kho sách tham khảo
|
895.9221 N207Đ
|
Sách tham khảo
|
3
|
|
|
|
2
|
Vv.000662
|
CS1_Kho sách tham khảo
|
895.9221 N207Đ
|
Sách tham khảo
|
2
|
|
|
|
3
|
Vv.000661
|
CS1_Kho sách tham khảo
|
895.9221 N207Đ
|
Sách tham khảo
|
1
|
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|
|