- Sách tham khảo
- Ký hiệu PL/XG: 100 L302S
Nhan đề: Lịch sử phép biện chứng /.
DDC
| 100 |
Tác giả CN
| Đưnnic ,M. A. |
Nhan đề
| Lịch sử phép biện chứng /. T. 1 , Phép biện chứng cổ đại.Sách tham khảo /M. A. Đưnnic, ; Dịch Đỗ Minh Hợp ; Hiệu đính . Đặng Hữu Toàn; Biên tập Trịnh Đình Bảng. |
Thông tin xuất bản
| H. :Chính trị quốc gia ,1998 |
Mô tả vật lý
| 442tr ;21 cm |
Phụ chú
| Đầu trang nhan đề:Viện hàn lâm khoa học Liên Xô. Viện triết học |
Tóm tắt
| Những điều kiện lịch sử cho sự hình thành nền triết học và phép biện chứng cổ đại; Quan niệm của triết học tự nhiên cổ đại về các bản nguyên và các yếu tố đầu tiên của tự nhiên; Các trường phái: Milê, Heeraclit, Pitago, Êlê; Empêđôc và Anaxago; Đêmôcrit, phái ngụy biện, hoài nghi, Xocrat, Mega, platon, Aixtot, Êpiquya, phái Xtôic; phái Platon mới ; phép biện chứng cổ đại trong tác phẩm của các nhà lịch sử triết học Xô viết; Phê phán sự lý giải tư sản hiện đại về phép biện chứng cổ đại |
Thuật ngữ chủ đề
| btkkhcn-Chính trị |
Thuật ngữ chủ đề
| btkkhcn-Triết học |
Thuật ngữ chủ đề
| btkkhcn-Lịch sử |
Tác giả(bs) CN
| Đặng, Hữu Toàn |
Tác giả(bs) CN
| Trịnh, Đình Bảng |
Tác giả(bs) CN
| Đỗ, Minh Hợp |
Địa chỉ
| 100CS1_Kho sách tham khảo(2): Vv.007814-5 |
|
000
| 01846nam a2200325 a 4500 |
---|
001 | 24405 |
---|
002 | 6 |
---|
003 | Thư viện Đại học Khánh Hòa |
---|
004 | 66306 |
---|
005 | 201311291714 |
---|
008 | 131129s1998 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
020 | ##|c32500 |
---|
024 | |aRG_6 #1 eb1 i2 |
---|
039 | |a20151014173400|badmin|y20131129171500|zlinhltt |
---|
041 | 0#|avie |
---|
082 | 14|a100|214|bL302S |
---|
100 | 1#|aĐưnnic ,M. A. |
---|
245 | 10|aLịch sử phép biện chứng /.|nT. 1 ,|pPhép biện chứng cổ đại.Sách tham khảo /|cM. A. Đưnnic, ; Dịch Đỗ Minh Hợp ; Hiệu đính . Đặng Hữu Toàn; Biên tập Trịnh Đình Bảng. |
---|
260 | ##|aH. :|bChính trị quốc gia ,|c1998 |
---|
300 | ##|a442tr ;|c21 cm |
---|
500 | ##|aĐầu trang nhan đề:Viện hàn lâm khoa học Liên Xô. Viện triết học |
---|
520 | ##|aNhững điều kiện lịch sử cho sự hình thành nền triết học và phép biện chứng cổ đại; Quan niệm của triết học tự nhiên cổ đại về các bản nguyên và các yếu tố đầu tiên của tự nhiên; Các trường phái: Milê, Heeraclit, Pitago, Êlê; Empêđôc và Anaxago; Đêmôcrit, phái ngụy biện, hoài nghi, Xocrat, Mega, platon, Aixtot, Êpiquya, phái Xtôic; phái Platon mới ; phép biện chứng cổ đại trong tác phẩm của các nhà lịch sử triết học Xô viết; Phê phán sự lý giải tư sản hiện đại về phép biện chứng cổ đại |
---|
650 | #7|2btkkhcn|aChính trị |
---|
650 | #7|2btkkhcn|aTriết học |
---|
650 | #7|2btkkhcn|aLịch sử |
---|
700 | 1#|eHiệu đính|cPTS.|aĐặng, Hữu Toàn |
---|
700 | 1#|eBiên tập|aTrịnh, Đình Bảng |
---|
700 | 1#|eDịch|aĐỗ, Minh Hợp |
---|
852 | |a100|bCS1_Kho sách tham khảo|j(2): Vv.007814-5 |
---|
890 | |a2|b0|c0|d0 |
---|
911 | ##|aLê Thị Thùy Linh |
---|
912 | ##|aNguyễn Hoàng Nhật |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
Chỉ số xếp giá |
Loại tài liệu |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt mượn |
1
|
Vv.007815
|
CS1_Kho sách tham khảo
|
100 L302S
|
Sách tham khảo
|
2
|
|
|
|
2
|
Vv.007814
|
CS1_Kho sách tham khảo
|
100 L302S
|
Sách tham khảo
|
1
|
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|
|