DDC
| 621.8 |
Tác giả CN
| Tô, Xuân Giáp |
Nhan đề
| Công việc của người thợ sửa chữa cơ khí. T. 1 / Tô Xuân Giáp. |
Thông tin xuất bản
| Tp.Hồ Chí Minh :Giáo dục ,1998 |
Mô tả vật lý
| 199tr ;21 cm |
Tóm tắt
| Tổ chức sửa chữa và sử dụng thiết bị. Chuẩn bị kỹ thuật và vật liệu cho sửa chữa. Công nghệ tháo và lắp máy. |
Thuật ngữ chủ đề
| btkkhcn-Kỹ thuật |
Thuật ngữ chủ đề
| btkkhcn-Công nghiệp |
Thuật ngữ chủ đề
| btkkhcn-Cơ khí |
Địa chỉ
| 100CS1_Kho sách tham khảo(2): Vv.006564-5 |
|
000
| 01002nam a2200277 a 4500 |
---|
001 | 24207 |
---|
002 | 6 |
---|
003 | Thư viện Đại học Khánh Hòa |
---|
004 | 66077 |
---|
005 | 201311271322 |
---|
008 | 131127s1998 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
020 | ##|c10000 |
---|
024 | |aRG_6 #1 eb2 i2 |
---|
039 | |a20151014173500|badmin|y20131127132400|zlinhltt |
---|
041 | 0#|avie |
---|
082 | 14|a621.8|214|bC455V |
---|
100 | 1#|aTô, Xuân Giáp |
---|
245 | 10|aCông việc của người thợ sửa chữa cơ khí.|nT. 1 /|cTô Xuân Giáp. |
---|
260 | ##|aTp.Hồ Chí Minh :|bGiáo dục ,|c1998 |
---|
300 | ##|a199tr ;|c21 cm |
---|
520 | ##|aTổ chức sửa chữa và sử dụng thiết bị. Chuẩn bị kỹ thuật và vật liệu cho sửa chữa. Công nghệ tháo và lắp máy. |
---|
650 | #7|2btkkhcn|aKỹ thuật |
---|
650 | #7|2btkkhcn|aCông nghiệp |
---|
650 | #7|2btkkhcn|aCơ khí |
---|
852 | |a100|bCS1_Kho sách tham khảo|j(2): Vv.006564-5 |
---|
890 | |a2|b0|c0|d0 |
---|
911 | ##|aLê Thị Thùy Linh |
---|
912 | ##|aNguyễn Hoàng Nhật |
---|
|
|
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
Chỉ số xếp giá |
Loại tài liệu |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt mượn |
1
|
Vv.006565
|
CS1_Kho sách tham khảo
|
621.8 C455V
|
Sách tham khảo
|
2
|
|
|
|
2
|
Vv.006564
|
CS1_Kho sách tham khảo
|
621.8 C455V
|
Sách tham khảo
|
1
|
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào