DDC
| 495.92281 |
Tác giả CN
| Nguyễn, Đại Bằng |
Nhan đề
| Khuôn vần tiếng Việt và sự sáng tạo từ / Nguyễn Đại Bằng |
Thông tin xuất bản
| H. :Văn hóa Thông tin ,2001 |
Mô tả vật lý
| 127tr ;19 cm |
Tóm tắt
| Hình tượng của khuôn vần Tiếng Việt trong cách tạo từ cùng khuôn, cùng nghĩa hạt nhân ( nghiên cứu 30 khuôn ); Cấu trúc ngữ nghĩa của từ láy trong cách tạo từ có tính qui tắc. |
Thuật ngữ chủ đề
| btkkhcn-Văn học |
Thuật ngữ chủ đề
| btkkhcn-Tiếng Việt |
Địa chỉ
| 100CS1_Kho sách tham khảo(2): Vv.005534-5 |
|
000
| 01075nam a2200277 a 4500 |
---|
001 | 24071 |
---|
002 | 6 |
---|
003 | Thư viện Đại học Khánh Hòa |
---|
004 | 65941 |
---|
005 | 201311270718 |
---|
008 | 131127s2001 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
020 | ##|c12000 |
---|
024 | |aRG_6 #1 eb1 i2 |
---|
039 | |a20151014173500|badmin|y20131127071900|zlinhltt |
---|
041 | 0#|avie |
---|
082 | 14|a495.92281|214|bKh517V |
---|
100 | 1#|aNguyễn, Đại Bằng |
---|
245 | 10|aKhuôn vần tiếng Việt và sự sáng tạo từ /|cNguyễn Đại Bằng |
---|
260 | ##|aH. :|bVăn hóa Thông tin ,|c2001 |
---|
300 | ##|a127tr ;|c19 cm |
---|
504 | ##|aTài liệu tham khảo: tr.124 |
---|
520 | ##|aHình tượng của khuôn vần Tiếng Việt trong cách tạo từ cùng khuôn, cùng nghĩa hạt nhân ( nghiên cứu 30 khuôn ); Cấu trúc ngữ nghĩa của từ láy trong cách tạo từ có tính qui tắc. |
---|
650 | #7|2btkkhcn|aVăn học |
---|
650 | #7|2btkkhcn|aTiếng Việt |
---|
852 | |a100|bCS1_Kho sách tham khảo|j(2): Vv.005534-5 |
---|
890 | |a2|b0|c0|d0 |
---|
911 | ##|aLê Thị Thùy Linh |
---|
912 | ##|aNguyễn Hoàng Nhật |
---|
|
|
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
Chỉ số xếp giá |
Loại tài liệu |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt mượn |
1
|
Vv.005535
|
CS1_Kho sách tham khảo
|
495.92281 Kh517V
|
Sách tham khảo
|
2
|
|
|
|
2
|
Vv.005534
|
CS1_Kho sách tham khảo
|
495.92281 Kh517V
|
Sách tham khảo
|
1
|
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào