- Sách tham khảo
- Ký hiệu PL/XG: 959.704092 Nh556T
Nhan đề: Những tên gọi bí danh, bút danh của Chủ tịch Hồ Chí Minh /
DDC
| 959.704092 |
Tác giả CN
| Nguyễn,Thị Tình |
Nhan đề
| Những tên gọi bí danh, bút danh của Chủ tịch Hồ Chí Minh / Nguyễn Thị Tình |
Thông tin xuất bản
| H. :Chính trị quốc gia ,2001 |
Mô tả vật lý
| 103tr ;19 cm |
Phụ chú
| Đầu trang nhan đề:Bảo tàng Hồ Chí Minh |
Tóm tắt
| Trong cuộc đời hoạt động cách mạng của mình, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã có hơn 30 năm hoạt động ở nước ngoài. Người qua 4 châu lục, 3 đại dương, đặt chân lên gần 30 nước, làm hàng chục nghề khác nhau. Trong điều kiện hoạt động cách mạng bí mật, bị chính quyền thực dân, đế quốc và tay sai theo dõi, bắt giam, tuyên bố tử hình vắng mặt…Người phải thay đổi họ tên rất nhiều lần. Do đó, trong cuộc đời của mình, Hồ Chí Minh có rất nhiều tên gọi, bí danh và bút danh. Cuốn sách đưa ra con số thống kê: có 169 tên chính thức, bí danh, bút danh của Hồ Chí Minh, và nêu lên 17 bút danh, bí danh khác đang nghi là của Hồ Chí Minh cần được nghiên cứu thêm. |
Thuật ngữ chủ đề
| btkkhcn-Danh nhân |
Thuật ngữ chủ đề
| btkkhcn-Chính trị |
Thuật ngữ chủ đề
| btkkhcn-Lịch sử |
Địa chỉ
| 100CS1_Kho sách tham khảo(1): Vv.005360 |
|
000
| 01733nam a2200289 a 4500 |
---|
001 | 24001 |
---|
002 | 6 |
---|
003 | Thư viện Đại học Khánh Hòa |
---|
004 | 65871 |
---|
005 | 201311270718 |
---|
008 | 131127s2001 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
020 | ##|c11000 |
---|
024 | |aRG_6 #1 eb1 i2 |
---|
039 | |a20151014173500|badmin|y20131127071900|zlinhltt |
---|
041 | 0#|avie |
---|
082 | 14|a959.704092|214|bNh556T |
---|
100 | 1#|aNguyễn,Thị Tình |
---|
245 | 10|aNhững tên gọi bí danh, bút danh của Chủ tịch Hồ Chí Minh /|cNguyễn Thị Tình |
---|
260 | ##|aH. :|bChính trị quốc gia ,|c2001 |
---|
300 | ##|a103tr ;|c19 cm |
---|
500 | ##|aĐầu trang nhan đề:Bảo tàng Hồ Chí Minh |
---|
520 | ##|aTrong cuộc đời hoạt động cách mạng của mình, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã có hơn 30 năm hoạt động ở nước ngoài. Người qua 4 châu lục, 3 đại dương, đặt chân lên gần 30 nước, làm hàng chục nghề khác nhau. Trong điều kiện hoạt động cách mạng bí mật, bị chính quyền thực dân, đế quốc và tay sai theo dõi, bắt giam, tuyên bố tử hình vắng mặt…Người phải thay đổi họ tên rất nhiều lần. Do đó, trong cuộc đời của mình, Hồ Chí Minh có rất nhiều tên gọi, bí danh và bút danh. Cuốn sách đưa ra con số thống kê: có 169 tên chính thức, bí danh, bút danh của Hồ Chí Minh, và nêu lên 17 bút danh, bí danh khác đang nghi là của Hồ Chí Minh cần được nghiên cứu thêm. |
---|
650 | #7|2btkkhcn|aDanh nhân |
---|
650 | #7|2btkkhcn|aChính trị |
---|
650 | #7|2btkkhcn|aLịch sử |
---|
852 | |a100|bCS1_Kho sách tham khảo|j(1): Vv.005360 |
---|
890 | |a1|b0|c0|d0 |
---|
911 | ##|aLê Thị Thùy Linh |
---|
912 | ##|aNguyễn Hoàng Nhật |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
Chỉ số xếp giá |
Loại tài liệu |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt mượn |
1
|
Vv.005360
|
CS1_Kho sách tham khảo
|
959.704092 Nh556T
|
Sách tham khảo
|
1
|
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|
|