• Sách tham khảo
  • Ký hiệu PL/XG: 495.92282 Gi-103Th
    Nhan đề: Giải thích các từ gần âm, gần nghĩa dễ nhầm lẫn /

DDC 495.92282
Tác giả CN Trương ,Chính
Nhan đề Giải thích các từ gần âm, gần nghĩa dễ nhầm lẫn / Trương Chính
Lần xuất bản Tái bản lần thứ 4
Thông tin xuất bản H. :Giáo dục ,2003
Mô tả vật lý 231tr ;21 cm
Tóm tắt Tập hợp những từ Việt và từ Hán Việt, tức là từ Hán đọc theo âm Việt, đồng âm,gần đồng âm,đồng nghĩa, gần đồng nghĩa thành từng nhóm để đối chiếu, so sánh, phân biệt chỗ giống nhau, chỗ không giống nhau về ý nghĩa và cách dùng.Phân biệt các từ dựa vào 2 n
Thuật ngữ chủ đề btkkhcn-Văn học
Thuật ngữ chủ đề btkkhcn-Ngôn ngữ
Thuật ngữ chủ đề btkkhcn-Tiếng Việt
Địa chỉ 100CS1_Kho sách tham khảo(3): Vv.002999-3001
000 01208nam a2200277 a 4500
00123214
0026
003Thư viện Đại học Khánh Hòa
00465083
005201311151452
008131115s2003 vm| vie
0091 0
020##|c12200
024 |aRG_6 #1 eb0 i2
039|a20151014173800|badmin|y20131115145200|zlinhltt
08214|a495.92282|214|bGi-103Th
1001#|aTrương ,Chính
24510|aGiải thích các từ gần âm, gần nghĩa dễ nhầm lẫn /|cTrương Chính
250##|aTái bản lần thứ 4
260##|aH. :|bGiáo dục ,|c2003
300##|a231tr ;|c21 cm
520##|aTập hợp những từ Việt và từ Hán Việt, tức là từ Hán đọc theo âm Việt, đồng âm,gần đồng âm,đồng nghĩa, gần đồng nghĩa thành từng nhóm để đối chiếu, so sánh, phân biệt chỗ giống nhau, chỗ không giống nhau về ý nghĩa và cách dùng.Phân biệt các từ dựa vào 2 n
650#7|2btkkhcn|aVăn học
650#7|2btkkhcn|aNgôn ngữ
650#7|2btkkhcn|aTiếng Việt
852|a100|bCS1_Kho sách tham khảo|j(3): Vv.002999-3001
890|a3|b0|c0|d0
911##|aLê Thị Thùy Linh
912##|aNguyễn Hoàng Nhật
Dòng Mã vạch Nơi lưu Chỉ số xếp giá Loại tài liệu Bản sao Tình trạng Thành phần Đặt mượn
1 Vv.003001 CS1_Kho sách tham khảo 495.92282 Gi-103Th Sách tham khảo 3
2 Vv.003000 CS1_Kho sách tham khảo 495.92282 Gi-103Th Sách tham khảo 2
3 Vv.002999 CS1_Kho sách tham khảo 495.92282 Gi-103Th Sách tham khảo 1