DDC
| 843 |
Tác giả CN
| Malot, H. |
Nhan đề
| Không gia đình / Hector Malot |
Thông tin xuất bản
| H. :Văn học ,2010 |
Mô tả vật lý
| 668 tr ;21 cm |
Tóm tắt
| “Không gia đình” kể chuyện một em bé không cha mẹ, không họ hàng thân thích, đi theo một đoàn xiếc thú rồi cầm đầu đoàn ấy đi lưu lạc khắp nước Pháp. Em bé Rê-mi ấy đã lớn lên trong gian khổ. Em đã chung đụng với mọi hạng người và sống ở khắp nơi. Em đã lao động mà sống. Lúc đầu em được sự dạy bảo của cụ Vi-ta-li. Về sau thì em tự lập. Không những lo cho mình, em còn phải lo biểu diễn và kiếm sống cho cả một gánh hát rong... Nhưng dù ở đâu, trong cảnh ngộ nào, em vẫn noi theo nếp rèn dạy của cụ Vi-ta-li để giữ phẩm chất làm người. Đó là lòng yêu lao động, tự trọng: sự ngay thẳng, gan dạ; biết nhớ ơn nghĩa và luôn luôn muốn làm người có ích. |
Thuật ngữ chủ đề
| Truyện |
Thuật ngữ chủ đề
| btkkhcn-Văn học |
Thuật ngữ chủ đề
| Pháp |
Thuật ngữ chủ đề
| Thế giới |
Địa chỉ
| 100CS1_Kho sách tham khảo(1): TV.000637 |
|
000
| 01606nam a2200289 a 4500 |
---|
001 | 2307 |
---|
002 | 6 |
---|
003 | Thư viện Đại học Khánh Hòa |
---|
004 | 2328 |
---|
005 | 201307260936 |
---|
008 | 130726s2010 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
020 | ##|c100000 |
---|
024 | |aRG_6 #1 eb0 i2 |
---|
039 | |a20151014184200|badmin|y20130726094500|zlinhltt |
---|
041 | 0#|avie |
---|
082 | 14|a843|214|bKh455G |
---|
100 | 1#|aMalot, H. |
---|
245 | 10|aKhông gia đình /|cHector Malot |
---|
260 | ##|aH. :|bVăn học ,|c2010 |
---|
300 | ##|a668 tr ;|c21 cm |
---|
520 | ##|a“Không gia đình” kể chuyện một em bé không cha mẹ, không họ hàng thân thích, đi theo một đoàn xiếc thú rồi cầm đầu đoàn ấy đi lưu lạc khắp nước Pháp. Em bé Rê-mi ấy đã lớn lên trong gian khổ. Em đã chung đụng với mọi hạng người và sống ở khắp nơi. Em đã lao động mà sống. Lúc đầu em được sự dạy bảo của cụ Vi-ta-li. Về sau thì em tự lập. Không những lo cho mình, em còn phải lo biểu diễn và kiếm sống cho cả một gánh hát rong... Nhưng dù ở đâu, trong cảnh ngộ nào, em vẫn noi theo nếp rèn dạy của cụ Vi-ta-li để giữ phẩm chất làm người. Đó là lòng yêu lao động, tự trọng: sự ngay thẳng, gan dạ; biết nhớ ơn nghĩa và luôn luôn muốn làm người có ích. |
---|
650 | #7|aTruyện |
---|
650 | #7|2btkkhcn|aVăn học |
---|
650 | #7|aPháp |
---|
650 | #7|aThế giới |
---|
852 | |a100|bCS1_Kho sách tham khảo|j(1): TV.000637 |
---|
890 | |a1|b11|c0|d0 |
---|
911 | ##|aLê Thị Thùy Linh |
---|
912 | ##|aNguyễn Hoàng Nhật |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
Chỉ số xếp giá |
Loại tài liệu |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt mượn |
1
|
TV.000637
|
CS1_Kho sách tham khảo
|
843 Kh455G
|
Sách tham khảo
|
1
|
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|
|