• Sách giáo trình
  • Ký hiệu PL/XG: 324.259707 GI-108TR
    Nhan đề: Giáo trình Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam :

DDC 324.259707
Nhan đề Giáo trình Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam : Dành cho sinh viên đại học, cao đẳng khối không chuyên ngành Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh / Đinh Xuân Lý (Ch.b)...[ et. al. ]
Thông tin xuất bản Hà Nội : Chính trị Quốc gia, 2009
Mô tả vật lý 264tr. ; 21cm
Phụ chú Đầu trang nhan đề: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Tóm tắt Đối tượng, nhiệm vụ và phương pháp nghiên cứu môn đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam. Sự ra đời của Đảng cộng sản Việt Nam và cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng. Đường lối đấu tranh giành chính quyền (1930-1945). Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp và đế quốc Mỹ xâm lược (1945-1975). Đường lối công nghiệp hóa. Đường lối xây dựng nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa. Đường lối xây dựng hệ thống chính trị. Đường lối xây dựng, phát triển nền văn hóa và giải quyết các vấn đề xã hội. Đường lối đối ngoại.
Thuật ngữ chủ đề Đường lối Cách mạng
Thuật ngữ chủ đề Đảng Cộng sản Việt Nam
Thuật ngữ chủ đề Giáo trình
Tác giả(bs) CN Đinh, Xuân Lý, $echủ biên
Tác giả(bs) CN Ngô, Đăng Tri
Tác giả(bs) CN Nguyễn, Đăng Quang, $echủ biên
Tác giả(bs) CN Nguyễn, Viết Thông
Địa chỉ 100CS1_Kho giáo trình(153): 102000097-8, GT.007039, GT.007041, GT.007046-7, GT.007050-1, GT.007053-4, GT.007056, GT.007060, GT.007062, GT.007064-5, GT.007067-8, GT.007070, GT.007072, GT.007074, GT.007076-7, GT.007079-81, GT.007083-6, GT.007088-90, GT.007095-6, GT.007098-104, GT.007106-7, GT.007109, GT.007115-21, GT.007124-8, GT.007130-2, GT.022489, GT.022491, GT.039236-9, GT.039243, GT.039246, GT.039248-9, GT.039251, GT.039253, GT.039255, GT.039257, GT.039259, GT.039261-2, GT.039264, GT.072284, GT.072286-7, GT.072291-2, GT.072296, GT.072298, GT.072300, GT.072308, GT.072311-5, GT.072320-5, GT.072328-9, GT.072332-3, GT.072337, GT.072339-40, GT.072345, GT.072351-4, GT.072356, GT.072358, GT.072360-5, GT.072367, GT.072369-72, GT.072380-5, GT.072389-90, GT.072392-3, GT.072395, GT.072400, GT.072403-4, GT.072409, GT.072412, GT.072414, GT.072416-9, GT.072421-3, GT.072426-7, GT.072429, GT.072431, GT.078450, GT.078452, GT.078456
Địa chỉ 100CS1_Kho sách tham khảo(4): Vv.007802-5
000 04558nam a2200265 a 4500
001228
0025
003Thư viện Đại học Khánh Hòa
004228
005202010221041
008130724s2009 vm| vie
0091 0
020##|c18.500
024 |aRG_5 #1 eb1 i1
039|a20201022104123|blienvtk|c20201022103734|dlienvtk|y20130724075100|zhungnth
0410#|avie
08214|a324.259707 |214|bGI-108TR
24510|aGiáo trình Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam : |bDành cho sinh viên đại học, cao đẳng khối không chuyên ngành Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh / |cĐinh Xuân Lý (Ch.b)...[ et. al. ]
260##|aHà Nội : |bChính trị Quốc gia, |c2009
300##|a264tr. ; |c21cm
500##|aĐầu trang nhan đề: Bộ Giáo dục và Đào tạo
520##|aĐối tượng, nhiệm vụ và phương pháp nghiên cứu môn đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam. Sự ra đời của Đảng cộng sản Việt Nam và cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng. Đường lối đấu tranh giành chính quyền (1930-1945). Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp và đế quốc Mỹ xâm lược (1945-1975). Đường lối công nghiệp hóa. Đường lối xây dựng nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa. Đường lối xây dựng hệ thống chính trị. Đường lối xây dựng, phát triển nền văn hóa và giải quyết các vấn đề xã hội. Đường lối đối ngoại.
650#7|aĐường lối Cách mạng
650#7|aĐảng Cộng sản Việt Nam
650#7|aGiáo trình
7001#|aĐinh, Xuân Lý, $echủ biên
7001#|aNgô, Đăng Tri
7001#|aNguyễn, Đăng Quang, $echủ biên
7001#|aNguyễn, Viết Thông
852|a100|bCS1_Kho giáo trình|j(153): 102000097-8, GT.007039, GT.007041, GT.007046-7, GT.007050-1, GT.007053-4, GT.007056, GT.007060, GT.007062, GT.007064-5, GT.007067-8, GT.007070, GT.007072, GT.007074, GT.007076-7, GT.007079-81, GT.007083-6, GT.007088-90, GT.007095-6, GT.007098-104, GT.007106-7, GT.007109, GT.007115-21, GT.007124-8, GT.007130-2, GT.022489, GT.022491, GT.039236-9, GT.039243, GT.039246, GT.039248-9, GT.039251, GT.039253, GT.039255, GT.039257, GT.039259, GT.039261-2, GT.039264, GT.072284, GT.072286-7, GT.072291-2, GT.072296, GT.072298, GT.072300, GT.072308, GT.072311-5, GT.072320-5, GT.072328-9, GT.072332-3, GT.072337, GT.072339-40, GT.072345, GT.072351-4, GT.072356, GT.072358, GT.072360-5, GT.072367, GT.072369-72, GT.072380-5, GT.072389-90, GT.072392-3, GT.072395, GT.072400, GT.072403-4, GT.072409, GT.072412, GT.072414, GT.072416-9, GT.072421-3, GT.072426-7, GT.072429, GT.072431, GT.078450, GT.078452, GT.078456
852|a100|bCS1_Kho sách tham khảo|j(4): Vv.007802-5
8561|uhttp://lib.ukh.edu.vn/kiposdata1/nganhngonnguanh/gtduongloicm/biathumbimage.jpg
890|a157|b1200|c1|d0
911##|aNguyễn Thị Hải Hưng
912##|aNguyễn Thị Hải Hưng
Dòng Mã vạch Nơi lưu Chỉ số xếp giá Loại tài liệu Bản sao Tình trạng Thành phần Đặt mượn
1 GT.078456 CS1_Kho giáo trình 324.259707 Gi-108Tr Sách giáo trình 255
2 GT.078452 CS1_Kho giáo trình 324.259707 Gi-108Tr Sách giáo trình 251
3 GT.078450 CS1_Kho giáo trình 324.259707 Gi-108Tr Sách giáo trình 249
4 GT.072431 CS1_Kho giáo trình 324.259707 Gi-108Tr Sách giáo trình 246
5 GT.072429 CS1_Kho giáo trình 324.259707 Gi-108Tr Sách giáo trình 244
6 GT.072427 CS1_Kho giáo trình 324.259707 Gi-108Tr Sách giáo trình 243
7 GT.072426 CS1_Kho giáo trình 324.259707 Gi-108Tr Sách giáo trình 242
8 GT.072423 CS1_Kho giáo trình 324.259707 Gi-108Tr Sách giáo trình 240
9 GT.072422 CS1_Kho giáo trình 324.259707 Gi-108Tr Sách giáo trình 239
10 GT.072421 CS1_Kho giáo trình 324.259707 Gi-108Tr Sách giáo trình 238