DDC
| 372.61 |
Tác giả CN
| Nguyễn, Thị Kim Dung |
Nhan đề
| Thực hành Tiếng Việt tiểu học: Từ ngữ - Ngữ pháp lớp 5 / Nguyễn Thị Kim Dung |
Thông tin xuất bản
| Tp.Hồ Chí Minh :Giáo dục ,2001 |
Mô tả vật lý
| 128tr ;21 cm |
Tóm tắt
| Từ ngữ và ngữ pháp là những phân môn có vị trí quan trọng trong chương trình Tiếng Việt tiểu học. Nó không những là đối tượng học tập mà còn là những môn học công cụ. Sách được biên soạn với những mục đích sau: xác định phạm vi vốn từ cần cung cấp cho HS, |
Thuật ngữ chủ đề
| btkkhcn-Tiểu học |
Thuật ngữ chủ đề
| btkkhcn-Tiếng Việt |
Địa chỉ
| 100CS1_Kho sách tham khảo(1): Vv.000970 |
|
000
| 01160nam a2200265 a 4500 |
---|
001 | 22639 |
---|
002 | 6 |
---|
003 | Thư viện Đại học Khánh Hòa |
---|
004 | 22906 |
---|
005 | 201311080950 |
---|
008 | 131108s2001 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
020 | ##|c8000 |
---|
024 | |aRG_6 #1 eb2 i2 |
---|
039 | |a20151014174000|badmin|y20131108095100|zlinhltt |
---|
041 | 0#|avie |
---|
082 | 14|a372.61|214|bTh552H |
---|
100 | 1#|aNguyễn, Thị Kim Dung |
---|
245 | 10|aThực hành Tiếng Việt tiểu học: Từ ngữ - Ngữ pháp lớp 5 /|cNguyễn Thị Kim Dung |
---|
260 | ##|aTp.Hồ Chí Minh :|bGiáo dục ,|c2001 |
---|
300 | ##|a128tr ;|c21 cm |
---|
520 | ##|aTừ ngữ và ngữ pháp là những phân môn có vị trí quan trọng trong chương trình Tiếng Việt tiểu học. Nó không những là đối tượng học tập mà còn là những môn học công cụ. Sách được biên soạn với những mục đích sau: xác định phạm vi vốn từ cần cung cấp cho HS, |
---|
650 | #7|2btkkhcn|aTiểu học |
---|
650 | #7|2btkkhcn|aTiếng Việt |
---|
852 | |a100|bCS1_Kho sách tham khảo|j(1): Vv.000970 |
---|
890 | |a1|b0|c0|d0 |
---|
911 | ##|aLê Thị Thùy Linh |
---|
912 | ##|aNguyễn Hoàng Nhật |
---|
|
|
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
Chỉ số xếp giá |
Loại tài liệu |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt mượn |
1
|
Vv.000970
|
CS1_Kho sách tham khảo
|
372.61 Th552H
|
Sách tham khảo
|
1
|
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào