DDC
| 895.9221 |
Tác giả CN
| Tố Hữu |
Nhan đề
| Từ ấy / Tố Hữu |
Thông tin xuất bản
| H. :Văn học ,1998 |
Mô tả vật lý
| 218 tr ;19 cm |
Tóm tắt
| Từ ấy gồm 71 bài thơ tập hợp trong 3 phần tương ứng với ba giai đoạn lịch sử: Máu lửa (27 bài), Xiềng xích (30 bài) và Giải phóng (14 bài), ghi lại một thời kỳ lịch sử cách mạng của nhân dân Việt Nam, thông qua chặng đường hoạt động 10 năm của người thanh niên cộng sản Tố Hữu. |
Thuật ngữ chủ đề
| btkkhcn-Văn học |
Thuật ngữ chủ đề
| Thơ |
Địa chỉ
| 100CS1_Kho sách tham khảo(2): TV.000124-5 |
|
000
| 01071nam a2200265 a 4500 |
---|
001 | 1936 |
---|
002 | 6 |
---|
003 | Thư viện Đại học Khánh Hòa |
---|
004 | 1950 |
---|
005 | 201307260936 |
---|
008 | 130726s1998 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
020 | ##|c16000 |
---|
024 | |aRG_6 #1 eb0 i2 |
---|
039 | |a20151014184300|badmin|y20130726093900|zlinhltt |
---|
041 | 0#|avie |
---|
082 | 14|a895.9221|214|bT550Â |
---|
100 | 1#|aTố Hữu |
---|
245 | 10|aTừ ấy /|cTố Hữu |
---|
260 | ##|aH. :|bVăn học ,|c1998 |
---|
300 | ##|a218 tr ;|c19 cm |
---|
520 | ##|aTừ ấy gồm 71 bài thơ tập hợp trong 3 phần tương ứng với ba giai đoạn lịch sử: Máu lửa (27 bài), Xiềng xích (30 bài) và Giải phóng (14 bài), ghi lại một thời kỳ lịch sử cách mạng của nhân dân Việt Nam, thông qua chặng đường hoạt động 10 năm của người thanh niên cộng sản Tố Hữu. |
---|
650 | #7|2btkkhcn|aVăn học |
---|
650 | #7|aThơ |
---|
852 | |a100|bCS1_Kho sách tham khảo|j(2): TV.000124-5 |
---|
890 | |a2|b0|c0|d0 |
---|
911 | ##|aLê Thị Thùy Linh |
---|
912 | ##|aNguyễn Hoàng Nhật |
---|
|
|
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
Chỉ số xếp giá |
Loại tài liệu |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt mượn |
1
|
TV.000125
|
CS1_Kho sách tham khảo
|
895.9221 T550Â
|
Sách tham khảo
|
2
|
|
|
|
2
|
TV.000124
|
CS1_Kho sách tham khảo
|
895.9221 T550Â
|
Sách tham khảo
|
1
|
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào