DDC
| 621.8028 |
Nhan đề
| Giáo trình dung sai lắp ghép và kỹ thuật đo lường : Sách dùng cho các trường đào tạo hệ trung học chuyên nghiệp / Ninh Đức Tốn, Nguyễn Thị Xuân Bảy; Biên tập Nguyễn Hồng Ánh |
Thông tin xuất bản
| H. :Giáo dục ,2002 |
Mô tả vật lý
| 216 tr ;24 cm |
Tóm tắt
| Giới thiệu nội dung: Phần 1: Dung sai lắp ghép.( Chương 1: Các khái niệm cơ bản về dung sai lắp ghép.Chương 2: Hệ thống dung sai lắp ghép bề mặt trơn. Chương 3: Dung sai hình dạng, vị trí và nhám bề mặt . Chương 4: Dung sai kích thước và lắp ghép của các |
Thuật ngữ chủ đề
| btkkhcn-Kỹ thuật |
Thuật ngữ chủ đề
| btkkhcn-Công nghiệp |
Địa chỉ
| 100CS1_Kho sách tham khảo(1): VL.003523 |
|
000
| 01240nam a2200253 a 4500 |
---|
001 | 19012 |
---|
002 | 6 |
---|
003 | Thư viện Đại học Khánh Hòa |
---|
004 | 19111 |
---|
005 | 201310151348 |
---|
008 | 131015s2002 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
020 | ##|c17600 |
---|
024 | |aRG_6 #1 eb1 i2 |
---|
039 | |a20151014175000|badmin|y20131015134900|zlinhltt |
---|
041 | 0#|avie |
---|
082 | 14|a621.8028|214|bGi-108Tr |
---|
245 | 10|aGiáo trình dung sai lắp ghép và kỹ thuật đo lường :|bSách dùng cho các trường đào tạo hệ trung học chuyên nghiệp /|cNinh Đức Tốn, Nguyễn Thị Xuân Bảy; Biên tập Nguyễn Hồng Ánh |
---|
260 | ##|aH. :|bGiáo dục ,|c2002 |
---|
300 | ##|a216 tr ;|c24 cm |
---|
520 | ##|aGiới thiệu nội dung: Phần 1: Dung sai lắp ghép.( Chương 1: Các khái niệm cơ bản về dung sai lắp ghép.Chương 2: Hệ thống dung sai lắp ghép bề mặt trơn. Chương 3: Dung sai hình dạng, vị trí và nhám bề mặt . Chương 4: Dung sai kích thước và lắp ghép của các |
---|
650 | #7|2btkkhcn|aKỹ thuật |
---|
650 | #7|2btkkhcn|aCông nghiệp |
---|
852 | |a100|bCS1_Kho sách tham khảo|j(1): VL.003523 |
---|
890 | |a1|b0|c0|d0 |
---|
911 | ##|aLê Thị Thùy Linh |
---|
912 | ##|aNguyễn Hoàng Nhật |
---|
|
|
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
Chỉ số xếp giá |
Loại tài liệu |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt mượn |
1
|
VL.003523
|
CS1_Kho sách tham khảo
|
621.8028 Gi-108Tr
|
Sách tham khảo
|
1
|
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào