- Sách tham khảo
- Ký hiệu PL/XG: 807.1 Th308K
Nhan đề: Thiết kế bài giảng Ngữ văn 6 ( Trung học cơ sở ).
DDC
| 807.1 |
Tác giả CN
| TS. |
Nhan đề
| Thiết kế bài giảng Ngữ văn 6 ( Trung học cơ sở ). Q. 2, Theo chương trình và SGK do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành năm 2002 /Nguyễn Văn Đường, ThS. Hoàng Dân |
Thông tin xuất bản
| H. :Đại học Quốc gia ,2002 |
Mô tả vật lý
| 392tr ;24cm |
Tóm tắt
| Thiết kế bài giảng Ngữ văn 6 ( Trung học cơ sở ) - Quyển 2 gồm 17 tuần ( từ tuần 19 - 35 ), 17 bài ( từ bài 18 - 34 ). Nguyên tắc tích hợp và tích cực hóa hoạt động của học sinh được thực hiện trong từng thiết kế một cách thường xuyên và cụ thể hơn ở mỗi bài, mỗi tiết,qua hệ thống hoạt động dạy học linh hoạt và mạch lạc. Đặc biệt chú ý đến các hình thức, biện pháp tổ chức học tập và rèn luyện kỹ năng thực hành cho học sinh.Hệ thống câu hỏi gợi mở rất phong phú, đa dạng, gia tăng các câu hỏi cảm xúc, phân tích, giảng bình, so sánh, tổng hợp.... và các câu hỏi nêu vấn đề. |
Thuật ngữ chủ đề
| btkkhcn-Văn học |
Tác giả(bs) CN
| Hoàng, Dân |
Địa chỉ
| 100CS1_Kho sách tham khảo(2): VL.002655-6 |
|
000
| 01658nam a2200265 45e0 |
---|
001 | 18435 |
---|
002 | 6 |
---|
003 | Thư viện Đại học Khánh Hòa |
---|
004 | 18527 |
---|
005 | 201310080848 |
---|
008 | 131008s2002 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
020 | ##|c35000 |
---|
024 | |aRG_6 #1 eb1 i2 |
---|
039 | |a20151014175200|badmin|y20131008084000|zlinhltt |
---|
041 | ##|avie |
---|
082 | 14|a807.1|214|bTh308K |
---|
100 | 1#|aTS.|cNguyễn, Văn Đường |
---|
245 | 10|aThiết kế bài giảng Ngữ văn 6 ( Trung học cơ sở ).|nQ. 2,|pTheo chương trình và SGK do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành năm 2002 /|cNguyễn Văn Đường, ThS. Hoàng Dân |
---|
260 | ##|aH. :|bĐại học Quốc gia ,|c2002 |
---|
300 | ##|a392tr ;|c24cm |
---|
504 | ##|aPhụ lục: tr.378 |
---|
520 | ##|aThiết kế bài giảng Ngữ văn 6 ( Trung học cơ sở ) - Quyển 2 gồm 17 tuần ( từ tuần 19 - 35 ), 17 bài ( từ bài 18 - 34 ). Nguyên tắc tích hợp và tích cực hóa hoạt động của học sinh được thực hiện trong từng thiết kế một cách thường xuyên và cụ thể hơn ở mỗi bài, mỗi tiết,qua hệ thống hoạt động dạy học linh hoạt và mạch lạc. Đặc biệt chú ý đến các hình thức, biện pháp tổ chức học tập và rèn luyện kỹ năng thực hành cho học sinh.Hệ thống câu hỏi gợi mở rất phong phú, đa dạng, gia tăng các câu hỏi cảm xúc, phân tích, giảng bình, so sánh, tổng hợp.... và các câu hỏi nêu vấn đề. |
---|
650 | #7|2btkkhcn|aVăn học |
---|
700 | 1#|cThS.|aHoàng, Dân |
---|
852 | |a100|bCS1_Kho sách tham khảo|j(2): VL.002655-6 |
---|
890 | |a2|b16|c0|d0 |
---|
911 | ##|aLê Thị Thùy Linh |
---|
912 | ##|aNguyễn Hoàng Nhật |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
Chỉ số xếp giá |
Loại tài liệu |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt mượn |
1
|
VL.002656
|
CS1_Kho sách tham khảo
|
807.1 Th308K
|
Sách tham khảo
|
2
|
|
|
|
2
|
VL.002655
|
CS1_Kho sách tham khảo
|
807.1 Th308K
|
Sách tham khảo
|
1
|
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|
|