- Sách tham khảo
- Ký hiệu PL/XG: 912 T123B
Nhan đề: Tập bản đồ thế giới và các châu lục :
DDC
| 912 |
Tác giả CN
| Nguyễn, Quý Thao |
Nhan đề
| Tập bản đồ thế giới và các châu lục : Dùng trong trường phổ thông / Nguyễn Quý Thao chủ biên, Nguyễn Dược, Ngô Đạt Tam,….. [ et al.] |
Lần xuất bản
| Tái bản lần 9 |
Thông tin xuất bản
| H. :Giáo dục ,2010 |
Mô tả vật lý
| 40tr :Minh họa màu ;30 cm |
Tóm tắt
| Bản đồ là phương tiện giảng dạy và học tập điạ lý không thể thiếu trong nhà trường phổ thông.Toàn tập gồm 40 trang, các bản đồ tập trung vào 2 nội dung chính: Tự nhiên và Hành chính - Chính trị. Ngoài ra, tập bản đồ còn có các thông tin khác như tên nước, tên thủ đô, quốc kỳ, các số liệu về diện tích, dân số, ngôn ngữ chính, tôn giáo chủ yếu....và những đặc điểm nổi bật khác như núi cao nhất, sông dài nhất, những hình ảnh đặc trưng về tự nhiên và vǎn hoá của các dân tộc khác nhau...Cuối tập bản đồ là bảng tra cứu địa danh, giúp cho người đọc có thể tra cứu dễ dàng, thuận lợi. |
Thuật ngữ chủ đề
| btkkhcn-Địa lý |
Thuật ngữ chủ đề
| btkkhcn-Thế giới |
Tác giả(bs) CN
| Ngô, Đạt Tam |
Tác giả(bs) CN
| Nguyễn, Dược |
Địa chỉ
| 100CS1_Kho sách tham khảo(2): VL.000682-3 |
|
000
| 01766nam a2200301 a 4500 |
---|
001 | 16669 |
---|
002 | 6 |
---|
003 | Thư viện Đại học Khánh Hòa |
---|
004 | 16740 |
---|
005 | 201309261440 |
---|
008 | 130926s2010 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
020 | ##|c22000 |
---|
024 | |aRG_6 #1 eb1 i2 |
---|
039 | |a20151014175700|badmin|y20130926144200|zlinhltt |
---|
041 | 0#|avie |
---|
082 | 14|a912|214|bT123B |
---|
100 | 1#|aNguyễn, Quý Thao |
---|
245 | 10|aTập bản đồ thế giới và các châu lục :|bDùng trong trường phổ thông /|cNguyễn Quý Thao chủ biên, Nguyễn Dược, Ngô Đạt Tam,….. [ et al.] |
---|
250 | ##|aTái bản lần 9 |
---|
260 | ##|aH. :|bGiáo dục ,|c2010 |
---|
300 | ##|a40tr :|bMinh họa màu ;|c30 cm |
---|
520 | ##|aBản đồ là phương tiện giảng dạy và học tập điạ lý không thể thiếu trong nhà trường phổ thông.Toàn tập gồm 40 trang, các bản đồ tập trung vào 2 nội dung chính: Tự nhiên và Hành chính - Chính trị. Ngoài ra, tập bản đồ còn có các thông tin khác như tên nước, tên thủ đô, quốc kỳ, các số liệu về diện tích, dân số, ngôn ngữ chính, tôn giáo chủ yếu....và những đặc điểm nổi bật khác như núi cao nhất, sông dài nhất, những hình ảnh đặc trưng về tự nhiên và vǎn hoá của các dân tộc khác nhau...Cuối tập bản đồ là bảng tra cứu địa danh, giúp cho người đọc có thể tra cứu dễ dàng, thuận lợi. |
---|
650 | #7|2btkkhcn|aĐịa lý |
---|
650 | #7|2btkkhcn|aThế giới |
---|
700 | 1#|aNgô, Đạt Tam |
---|
700 | 1#|aNguyễn, Dược |
---|
852 | |a100|bCS1_Kho sách tham khảo|j(2): VL.000682-3 |
---|
890 | |a2|b3|c0|d0 |
---|
911 | ##|aLê Thị Thùy Linh |
---|
912 | ##|aNguyễn Hoàng Nhật |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
Chỉ số xếp giá |
Loại tài liệu |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt mượn |
1
|
VL.000683
|
CS1_Kho sách tham khảo
|
912 T123B
|
Sách tham khảo
|
2
|
|
|
|
2
|
VL.000682
|
CS1_Kho sách tham khảo
|
912 T123B
|
Sách tham khảo
|
1
|
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|
|