• Sách tham khảo
  • Ký hiệu PL/XG: 530.071 Th308K
    Nhan đề: Thiết kế bài giảng Vật lí 7 ( Trung học cơ sở ) /

DDC 530.071
Tác giả CN Nguyễn, Mỹ Hảo
Nhan đề Thiết kế bài giảng Vật lí 7 ( Trung học cơ sở ) / Nguyễn Mỹ Hảo, Lê Minh Hà
Thông tin xuất bản H. :Hà Nội ,2009
Mô tả vật lý 151tr ;24 cm
Tóm tắt Sách Thiết kế bài giảng Vật lý 7 đã xác định cụ thể mục tiêu cần đạt ở từng bài học nhằm giúp giáo viên có cơ sở định hướng chính xác các nhiệm vụ, các việc làm của thầy và trò. Về nội dung sách tuân theo đúng trình tự bài giảng trong SGK Vật lí 7 ,gồm 30 bài. Về phương pháp dạy học, Thiết kế bài giảng theo hướng dạy học trên cơ sở hoạt động học tập của học sinh, vì thế đã cố gắng định danh cụ thể các hoạt động dạy và học của thầy và trò trong đó thầy luôn giữ vai trò tổ chức, chỉ đạo, trò là chủ thể tích cực, chủ động nắm bắt tri thức.
Thuật ngữ chủ đề btkkhcn-Thiết kế
Thuật ngữ chủ đề btkkhcn-Vật lý
Thuật ngữ chủ đề btkkhcn-Trung học
Tác giả(bs) CN Lê, Minh Hà
Địa chỉ 100CS1_Kho giáo trình(5): GT.075625-9
Địa chỉ 100CS1_Kho sách tham khảo(3): VL.001563-4, VL.001991
000 01638nam a2200301 a 4500
00115182
0026
003Thư viện Đại học Khánh Hòa
00415239
005201309231500
008130923s2009 vm| vie
0091 0
020##|c20000
024 |aRG_6 #1 eb2 i2
039|a20220114163702|bhungnth|c20151014180100|dadmin|y20130923150100|zlinhltt
0410#|avie
08214|a530.071|214|bTh308K
1001#|aNguyễn, Mỹ Hảo|echủ biên
24510|aThiết kế bài giảng Vật lí 7 ( Trung học cơ sở ) /|cNguyễn Mỹ Hảo, Lê Minh Hà
260##|aH. :|bHà Nội ,|c2009
300##|a151tr ;|c24 cm
520##|aSách Thiết kế bài giảng Vật lý 7 đã xác định cụ thể mục tiêu cần đạt ở từng bài học nhằm giúp giáo viên có cơ sở định hướng chính xác các nhiệm vụ, các việc làm của thầy và trò. Về nội dung sách tuân theo đúng trình tự bài giảng trong SGK Vật lí 7 ,gồm 30 bài. Về phương pháp dạy học, Thiết kế bài giảng theo hướng dạy học trên cơ sở hoạt động học tập của học sinh, vì thế đã cố gắng định danh cụ thể các hoạt động dạy và học của thầy và trò trong đó thầy luôn giữ vai trò tổ chức, chỉ đạo, trò là chủ thể tích cực, chủ động nắm bắt tri thức.
650#7|2btkkhcn|aThiết kế
650#7|2btkkhcn|aVật lý
650#7|2btkkhcn|aTrung học
7001#|aLê, Minh Hà
852|a100|bCS1_Kho giáo trình|j(5): GT.075625-9
852|a100|bCS1_Kho sách tham khảo|j(3): VL.001563-4, VL.001991
890|a8|b28|c0|d0
911##|aLê Thị Thùy Linh
912##|aNguyễn Hoàng Nhật
913##|aSL:2
Dòng Mã vạch Nơi lưu Chỉ số xếp giá Loại tài liệu Bản sao Tình trạng Thành phần Đặt mượn
1 GT.075629 CS1_Kho giáo trình 530.071 Th308K Sách giáo trình 5
2 GT.075628 CS1_Kho giáo trình 530.071 Th308K Sách giáo trình 4
3 GT.075627 CS1_Kho giáo trình 530.071 Th308K Sách giáo trình 3
4 VL.001991 CS1_Kho sách tham khảo 530.071 Th308K Sách tham khảo 3
5 VL.001564 CS1_Kho sách tham khảo 530.071 Th308K Sách tham khảo 2
6 GT.075626 CS1_Kho giáo trình 530.071 Th308K Sách giáo trình 2
7 VL.001563 CS1_Kho sách tham khảo 530.071 Th308K Sách tham khảo 1
8 GT.075625 CS1_Kho giáo trình 530.071 Th308K Sách giáo trình 1