- Sách tham khảo
- Ký hiệu PL/XG: 660.6 C455Ngh
Nhan đề: Công nghệ Sinh học ( Công nghệ Sinh học tế bào ).
DDC
| 660.6 |
Tác giả CN
| Vũ, Văn Vụ |
Nhan đề
| Công nghệ Sinh học ( Công nghệ Sinh học tế bào ). T. 2 , Dùng cho sinh viên Đại học, Cao đẳng chuyên và không chuyên ngành Công nghệ sinh học, giáo viên và học sinh THPT /Vũ Văn Vụ, Nguyễn Mộng Hùng, Lê Hồng Điệp. |
Lần xuất bản
| Tái bản lần 3 |
Thông tin xuất bản
| H. :Giáo dục ,2008 |
Mô tả vật lý
| 184tr ;27 cm |
Tóm tắt
| Công nghệ sinh học là bộ môn tập hợp các ngành khoa học và công nghệ gồm: sinh học phân tử, di truyền học, vi sinh vật học, sinh hóa học, công nghệ học, nhằm tạo ra các quy trình công nghệ khai thác ở quy mô công nghiệp các hoạt động sống của vi sinh vật, tế bào động, thực vật để sản xuất các sản phẩm có giá trị phục vụ đời sống, phát triển kinh tế - xã hội và bảo vệ môi trường. Sách gồm 2 phần với 11 chương: 1. Công nghệ tế bào thực vật: Cấu trúc và chức năng của tế bào thực vật. Điều kiện và môi trường nuôi cấy mô.Nuôi cấy huyền phù tế bào.Nuôi cấy bao phấn và hạt phấn.Nuôi cấy và dung hợp tế bào trần.Công nghệ nuôi cấy phôi.Chuyển gen vào thực vật. 2. Công nghệ tế bào động vật: Hỏi đáp về tế bào gốc.Tế bào trứng.Tế bào gốc sinhh học. Công nghệ tế bào và động vật chuyển gen. |
Thuật ngữ chủ đề
| btkkhcn-Di truyền |
Thuật ngữ chủ đề
| btkkhcn-Sinh học |
Tác giả(bs) CN
| Lê, Hồng Điệp |
Tác giả(bs) CN
| Nguyễn, Mộng Hùng |
Địa chỉ
| 100CS1_Kho sách tham khảo(5): VL.000974-6, VL.003707-8 |
|
000
| 02234nam a2200325 a 4500 |
---|
001 | 14810 |
---|
002 | 6 |
---|
003 | Thư viện Đại học Khánh Hòa |
---|
004 | 14857 |
---|
005 | 201309171419 |
---|
008 | 130917s2008 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
020 | ##|c24500 |
---|
024 | |aRG_6 #1 eb1 i2 |
---|
039 | |a20151014180200|badmin|y20130917142000|zlinhltt |
---|
041 | ##|avie |
---|
082 | 14|a660.6|214|bC455Ngh |
---|
100 | 1#|aVũ, Văn Vụ |
---|
245 | 10|aCông nghệ Sinh học ( Công nghệ Sinh học tế bào ).|nT. 2 ,|pDùng cho sinh viên Đại học, Cao đẳng chuyên và không chuyên ngành Công nghệ sinh học, giáo viên và học sinh THPT /|cVũ Văn Vụ, Nguyễn Mộng Hùng, Lê Hồng Điệp. |
---|
250 | ##|aTái bản lần 3 |
---|
260 | ##|aH. :|bGiáo dục ,|c2008 |
---|
300 | ##|a184tr ;|c27 cm |
---|
504 | ##|aTài liệu tham khảo : tr.182 |
---|
520 | ##|aCông nghệ sinh học là bộ môn tập hợp các ngành khoa học và công nghệ gồm: sinh học phân tử, di truyền học, vi sinh vật học, sinh hóa học, công nghệ học, nhằm tạo ra các quy trình công nghệ khai thác ở quy mô công nghiệp các hoạt động sống của vi sinh vật, tế bào động, thực vật để sản xuất các sản phẩm có giá trị phục vụ đời sống, phát triển kinh tế - xã hội và bảo vệ môi trường. Sách gồm 2 phần với 11 chương: 1. Công nghệ tế bào thực vật: Cấu trúc và chức năng của tế bào thực vật. Điều kiện và môi trường nuôi cấy mô.Nuôi cấy huyền phù tế bào.Nuôi cấy bao phấn và hạt phấn.Nuôi cấy và dung hợp tế bào trần.Công nghệ nuôi cấy phôi.Chuyển gen vào thực vật. 2. Công nghệ tế bào động vật: Hỏi đáp về tế bào gốc.Tế bào trứng.Tế bào gốc sinhh học. Công nghệ tế bào và động vật chuyển gen. |
---|
650 | #7|2btkkhcn|aDi truyền |
---|
650 | #7|2btkkhcn|aSinh học |
---|
700 | 1#|aLê, Hồng Điệp |
---|
700 | 1#|aNguyễn, Mộng Hùng |
---|
852 | |a100|bCS1_Kho sách tham khảo|j(5): VL.000974-6, VL.003707-8 |
---|
890 | |a5|b2|c0|d0 |
---|
911 | ##|aLê Thị Thùy Linh |
---|
912 | ##|aNguyễn Hoàng Nhật |
---|
913 | ##|aSL:3 |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
Chỉ số xếp giá |
Loại tài liệu |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt mượn |
1
|
VL.003708
|
CS1_Kho sách tham khảo
|
660.6 C455Ngh
|
Sách tham khảo
|
5
|
|
|
|
2
|
VL.003707
|
CS1_Kho sách tham khảo
|
660.6 C455Ngh
|
Sách tham khảo
|
4
|
|
|
|
3
|
VL.000976
|
CS1_Kho sách tham khảo
|
660.6 C455Ngh
|
Sách tham khảo
|
3
|
|
|
|
4
|
VL.000975
|
CS1_Kho sách tham khảo
|
660.6 C455Ngh
|
Sách tham khảo
|
2
|
|
|
|
5
|
VL.000974
|
CS1_Kho sách tham khảo
|
660.6 C455Ngh
|
Sách tham khảo
|
1
|
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|
|