DDC
| 547 |
Tác giả CN
| Nguyễn, Hữu Đĩnh |
Nhan đề
| Hóa học hữu cơ 1 / Nguyễn Hữu Đĩnh, Đỗ Đình Rãng |
Lần xuất bản
| Tái bản lần 4 |
Thông tin xuất bản
| H. :Giáo dục ,2008 |
Mô tả vật lý
| 399tr ;27 cm |
Tóm tắt
| Sách gồm 7 chương: Các chương 1 và 2 đề cập những vấn đề về cấu trúc phân tử hữu cơ, bản chất, đặc điểm và sự biến đổi liên kết trong hợp chất hữu cơ ở trạng thái tĩnh cũng như khi tham gia phản ứng hóa học. Hai chương này nhằm cung cấp cơ sở lý thuyết và dữ liệu về cấu trúc, về nhiệt động học để việc nghiên cứu các loại hợp chất hữu cơ ở các chương sau được thuận lợi và sâu sắc.Chương 3 giới thiệu 4 phương pháp phổ thông dụng trong hóa học hữu cơ là phổ tử ngoại - khả biến, phổ hồng ngoại, phổ cộng hưởng từ hạt nhân và phổ khối lượng, đây là những công cụ không thể thiếu đối với hóa học hữu cơ. Ở các chương này, phần cơ sở lí thuyết được trình bày ngắn ngọn, các dữ liệu được sắp xếp ở dạng bảng tiện lợi cho việc sử dụng, đặc biệt có đưa nhiều thí dụ minh họa nhằm giúp người đọc không những nắm được lí thuyết mà còn biết cách vận dụng chúng.Các chương 4,5,6 trình bày cấu trúc, đồng phân, danh pháp, tính chất, phương pháp điều chế và ứng dụng của Ankan, Xicloanka, Anken, Ankin. Sơ lược về Tecpen và Aren. Chương 7 giới thiệu các nguồn HidroCacbon trong thiên nhiên (dầu mỏ, khí thiên nhiên và than mỏ) cũng các phương pháp chế hóa chúng thành thương phẩm. Ở các chương này, những vấn đề lí thuyết tiên tiến, những phương pháp tổng hợp mới lạ trong phòng thí nghiệm và nhất là trong công nghiệp đã được chú trọng đưa vào thay thế cho những gì đã lạc hậu. |
Thuật ngữ chủ đề
| btkkhcn-Hữu cơ |
Thuật ngữ chủ đề
| btkkhcn-Hóa học |
Tác giả(bs) CN
| Đỗ, Đình Rãng |
Địa chỉ
| 100CS1_Kho sách tham khảo(5): VL.000936-8, VL.003765-6 |
|
000
| 02769nam a2200301 a 4500 |
---|
001 | 14799 |
---|
002 | 6 |
---|
003 | Thư viện Đại học Khánh Hòa |
---|
004 | 14846 |
---|
005 | 201702231052 |
---|
008 | 130917s2008 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
020 | ##|c55000 |
---|
024 | |aRG_6 #1 eb1 i2 |
---|
039 | |a20170223105200|bhungnth|y20130917142000|zlinhltt |
---|
041 | ##|avie |
---|
082 | 14|a547|214|bH401H |
---|
100 | 1#|cPGS.TS.|aNguyễn, Hữu Đĩnh |
---|
245 | 10|aHóa học hữu cơ 1 /|cNguyễn Hữu Đĩnh, Đỗ Đình Rãng |
---|
250 | ##|aTái bản lần 4 |
---|
260 | ##|aH. :|bGiáo dục ,|c2008 |
---|
300 | ##|a399tr ;|c27 cm |
---|
504 | ##|aTài liệu tham khảo : tr.388 |
---|
520 | ##|aSách gồm 7 chương: Các chương 1 và 2 đề cập những vấn đề về cấu trúc phân tử hữu cơ, bản chất, đặc điểm và sự biến đổi liên kết trong hợp chất hữu cơ ở trạng thái tĩnh cũng như khi tham gia phản ứng hóa học. Hai chương này nhằm cung cấp cơ sở lý thuyết và dữ liệu về cấu trúc, về nhiệt động học để việc nghiên cứu các loại hợp chất hữu cơ ở các chương sau được thuận lợi và sâu sắc.Chương 3 giới thiệu 4 phương pháp phổ thông dụng trong hóa học hữu cơ là phổ tử ngoại - khả biến, phổ hồng ngoại, phổ cộng hưởng từ hạt nhân và phổ khối lượng, đây là những công cụ không thể thiếu đối với hóa học hữu cơ. Ở các chương này, phần cơ sở lí thuyết được trình bày ngắn ngọn, các dữ liệu được sắp xếp ở dạng bảng tiện lợi cho việc sử dụng, đặc biệt có đưa nhiều thí dụ minh họa nhằm giúp người đọc không những nắm được lí thuyết mà còn biết cách vận dụng chúng.Các chương 4,5,6 trình bày cấu trúc, đồng phân, danh pháp, tính chất, phương pháp điều chế và ứng dụng của Ankan, Xicloanka, Anken, Ankin. Sơ lược về Tecpen và Aren. Chương 7 giới thiệu các nguồn HidroCacbon trong thiên nhiên (dầu mỏ, khí thiên nhiên và than mỏ) cũng các phương pháp chế hóa chúng thành thương phẩm. Ở các chương này, những vấn đề lí thuyết tiên tiến, những phương pháp tổng hợp mới lạ trong phòng thí nghiệm và nhất là trong công nghiệp đã được chú trọng đưa vào thay thế cho những gì đã lạc hậu. |
---|
650 | #7|2btkkhcn|aHữu cơ |
---|
650 | #7|2btkkhcn|aHóa học |
---|
700 | 1#|cPGS.TS.|aĐỗ, Đình Rãng |
---|
852 | |a100|bCS1_Kho sách tham khảo|j(5): VL.000936-8, VL.003765-6 |
---|
890 | |a5|b36|c0|d0 |
---|
911 | ##|aLê Thị Thùy Linh |
---|
912 | ##|aNguyễn Thị Hải Hưng |
---|
913 | ##|aSL:3 |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
Chỉ số xếp giá |
Loại tài liệu |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt mượn |
1
|
VL.003766
|
CS1_Kho sách tham khảo
|
547 H401H
|
Sách tham khảo
|
5
|
|
|
|
2
|
VL.003765
|
CS1_Kho sách tham khảo
|
547 H401H
|
Sách tham khảo
|
4
|
|
|
|
3
|
VL.000938
|
CS1_Kho sách tham khảo
|
547 H401H
|
Sách tham khảo
|
3
|
|
|
|
4
|
VL.000937
|
CS1_Kho sách tham khảo
|
547 H401H
|
Sách tham khảo
|
2
|
|
|
|
5
|
VL.000936
|
CS1_Kho sách tham khảo
|
547 H401H
|
Sách tham khảo
|
1
|
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|
|