- Sách tham khảo
- Ký hiệu PL/XG: 621.37 B103T
Nhan đề: Bài tập kỹ thuật đo :
DDC
| 621.37 |
Tác giả CN
| Ninh, Đức Tốn |
Nhan đề
| Bài tập kỹ thuật đo : Sách được biên soạn theo chương trình khung của Bộ Giáo dục và Đào Tạo / Ninh Đức Tốn, Nguyễn Trọng Hùng, ThS. Nguyễn Thị Cẩm Tú |
Lần xuất bản
| Tái bản lần 1 |
Thông tin xuất bản
| H. :Giáo dục ,2008 |
Mô tả vật lý
| 151tr ;24 cm |
Tóm tắt
| Cuốn sách trình bày nội dung bài tập lớn môn học Kỹ thuật đo, các số liệu cho trước theo các phương án của bài tập lớn và hướng dẫn phương pháp tính toán độ chính xác cho các thông số hình học của chi tiết máy và bộ phận máy khi thiết kế. Sách cũng giới thiệu một số tiêu chuẩn Nhà nước Việt Nam , Dung sai và lắp ghép các chi tiết máy và bộ phận máy, được sử dụng khi làm bài tập, tính toán và thiết kế. Sách được dùng cho sinh viên các ngành Cơ khí của các trường Đại học và Cao đẳng khi làm bài tập lớn môn học Kỹ thuật đo, giúp cho sinh viên biết vận dụng những kiến thức đã học để giải quyết các nhiệm vụ cụ thể trong quá trình tính toán thiết kế độ chính xác hình học chi tiết máy và bộ phận máy. |
Thuật ngữ chủ đề
| btkkhcn-Vật lý |
Thuật ngữ chủ đề
| btkkhcn-Kỹ thuật |
Tác giả(bs) CN
| Nguyễn, Trọng Hùng |
Tác giả(bs) CN
| Nguyễn, Thị Cẩm Tú |
Địa chỉ
| 100CS1_Kho sách tham khảo(10): VL.000800-7, VL.003377-8 |
|
000
| 02209nam a2200325 a 4500 |
---|
001 | 14766 |
---|
002 | 6 |
---|
003 | Thư viện Đại học Khánh Hòa |
---|
004 | 14813 |
---|
005 | 201309171419 |
---|
008 | 130917s2008 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
020 | ##|c17000 |
---|
024 | |aRG_6 #1 eb1 i2 |
---|
039 | |a20151014180300|badmin|y20130917142000|zlinhltt |
---|
041 | ##|avie |
---|
082 | 14|a621.37|214|bB103T |
---|
100 | 1#|cPGS.TS.|aNinh, Đức Tốn |
---|
245 | 10|aBài tập kỹ thuật đo :|bSách được biên soạn theo chương trình khung của Bộ Giáo dục và Đào Tạo /|cNinh Đức Tốn, Nguyễn Trọng Hùng, ThS. Nguyễn Thị Cẩm Tú |
---|
250 | ##|aTái bản lần 1 |
---|
260 | ##|aH. :|bGiáo dục ,|c2008 |
---|
300 | ##|a151tr ;|c24 cm |
---|
504 | ##|aTài liệu tham khảo : tr.149 |
---|
520 | ##|aCuốn sách trình bày nội dung bài tập lớn môn học Kỹ thuật đo, các số liệu cho trước theo các phương án của bài tập lớn và hướng dẫn phương pháp tính toán độ chính xác cho các thông số hình học của chi tiết máy và bộ phận máy khi thiết kế. Sách cũng giới thiệu một số tiêu chuẩn Nhà nước Việt Nam , Dung sai và lắp ghép các chi tiết máy và bộ phận máy, được sử dụng khi làm bài tập, tính toán và thiết kế. Sách được dùng cho sinh viên các ngành Cơ khí của các trường Đại học và Cao đẳng khi làm bài tập lớn môn học Kỹ thuật đo, giúp cho sinh viên biết vận dụng những kiến thức đã học để giải quyết các nhiệm vụ cụ thể trong quá trình tính toán thiết kế độ chính xác hình học chi tiết máy và bộ phận máy. |
---|
650 | #7|2btkkhcn|aVật lý |
---|
650 | #7|2btkkhcn|aKỹ thuật |
---|
700 | 1#|cTS.|aNguyễn, Trọng Hùng |
---|
700 | 1#|cThS.|aNguyễn, Thị Cẩm Tú |
---|
852 | |a100|bCS1_Kho sách tham khảo|j(10): VL.000800-7, VL.003377-8 |
---|
890 | |a10|b0|c0|d0 |
---|
911 | ##|aLê Thị Thùy Linh |
---|
912 | ##|aNguyễn Hoàng Nhật |
---|
913 | ##|aSL:8 |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
Chỉ số xếp giá |
Loại tài liệu |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt mượn |
1
|
VL.003378
|
CS1_Kho sách tham khảo
|
621.37 B103T
|
Sách tham khảo
|
10
|
|
|
|
2
|
VL.003377
|
CS1_Kho sách tham khảo
|
621.37 B103T
|
Sách tham khảo
|
9
|
|
|
|
3
|
VL.000807
|
CS1_Kho sách tham khảo
|
621.37 B103T
|
Sách tham khảo
|
8
|
|
|
|
4
|
VL.000806
|
CS1_Kho sách tham khảo
|
621.37 B103T
|
Sách tham khảo
|
7
|
|
|
|
5
|
VL.000805
|
CS1_Kho sách tham khảo
|
621.37 B103T
|
Sách tham khảo
|
6
|
|
|
|
6
|
VL.000804
|
CS1_Kho sách tham khảo
|
621.37 B103T
|
Sách tham khảo
|
5
|
|
|
|
7
|
VL.000803
|
CS1_Kho sách tham khảo
|
621.37 B103T
|
Sách tham khảo
|
4
|
|
|
|
8
|
VL.000802
|
CS1_Kho sách tham khảo
|
621.37 B103T
|
Sách tham khảo
|
3
|
|
|
|
9
|
VL.000801
|
CS1_Kho sách tham khảo
|
621.37 B103T
|
Sách tham khảo
|
2
|
|
|
|
10
|
VL.000800
|
CS1_Kho sách tham khảo
|
621.37 B103T
|
Sách tham khảo
|
1
|
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|
|