DDC
| 621.31 |
Tác giả CN
| Phạm, Văn Chới |
Nhan đề
| Khí cụ điện / Phạm Văn Chới, Bùi Tín hữu, Nguyễn Tiến Tôn |
Lần xuất bản
| In lần thứ 3 có sửa chữa, bổ sung |
Thông tin xuất bản
| H. :Khoa học kỹ thuật ,2006 |
Mô tả vật lý
| 483tr ;24 cm |
Tóm tắt
| Khí cụ điện là các thiết bị điện dùng để đóng ,cắt , bảo vệ , điều khiển, ổn định các mạch điện (đo lường) điện áp ,công suất (theo chức năng ). Nội dung sách đề cập đến các vấn đề sau:Phần 1. Cơ sở lý thuyết khí cụ điện : Nam châm điện. Sự phát nóng của khí cụ điện. Lực điện động trong khí cụ điện. Hồ quang điện. Tiếp xúc điện. Cách điện trong khí cụ điện.Phần 2. Khí cụ điện hạ áp : Khí cụ điện bảo vệ và phân phối. Rơle. Khí cụ điện điều khiển bằng tay: cầu dao, công tắc, điện trở. Công tắc tơ và khởi động từ. Khuếch đại từ. Thiết bị ổn áp điện xoay chiều. Cơ cấu điện từ chấp hành. Thiết bị cấp nguồn dự phòng.Phần 3. Khí cụ điện cao áp :Máy cắt điện cao áp. Dao cách ly, dao ngắn mạch, thiết bị chống sét, kháng điện. Máy biến dòng điện và máy biến điện áp. Thiết bị hợp hộ và cấp bảo vệ IP. |
Thuật ngữ chủ đề
| btkkhcn-Kỹ thuật công nghiệp |
Thuật ngữ chủ đề
| btkkhcn-Điện học |
Thuật ngữ chủ đề
| btkkhcn-Vật lý |
Tác giả(bs) CN
| Bùi, Tín hữu |
Tác giả(bs) CN
| Nguyễn, Tiến Tôn |
Địa chỉ
| 100CS1_Kho sách tham khảo(5): VL.000193-7 |
|
000
| 02153nam a2200313 a 4500 |
---|
001 | 14612 |
---|
002 | 6 |
---|
003 | Thư viện Đại học Khánh Hòa |
---|
004 | 14657 |
---|
005 | 201606100945 |
---|
008 | 130916s2006 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
020 | ##|c55000 |
---|
024 | |aRG_6 #1 eb1 i2 |
---|
039 | |a20160610094600|bhungnth|y20130916164600|zlinhltt |
---|
041 | 0#|avie |
---|
082 | 14|a621.31|214|bKh300C |
---|
100 | 1#|aPhạm, Văn Chới |
---|
245 | 10|aKhí cụ điện /|cPhạm Văn Chới, Bùi Tín hữu, Nguyễn Tiến Tôn |
---|
250 | ##|aIn lần thứ 3 có sửa chữa, bổ sung |
---|
260 | ##|aH. :|bKhoa học kỹ thuật ,|c2006 |
---|
300 | ##|a483tr ;|c24 cm |
---|
504 | ##|aTài liệu tham khảo: tr.483 |
---|
520 | ##|aKhí cụ điện là các thiết bị điện dùng để đóng ,cắt , bảo vệ , điều khiển, ổn định các mạch điện (đo lường) điện áp ,công suất (theo chức năng ). Nội dung sách đề cập đến các vấn đề sau:Phần 1. Cơ sở lý thuyết khí cụ điện : Nam châm điện. Sự phát nóng của khí cụ điện. Lực điện động trong khí cụ điện. Hồ quang điện. Tiếp xúc điện. Cách điện trong khí cụ điện.Phần 2. Khí cụ điện hạ áp : Khí cụ điện bảo vệ và phân phối. Rơle. Khí cụ điện điều khiển bằng tay: cầu dao, công tắc, điện trở. Công tắc tơ và khởi động từ. Khuếch đại từ. Thiết bị ổn áp điện xoay chiều. Cơ cấu điện từ chấp hành. Thiết bị cấp nguồn dự phòng.Phần 3. Khí cụ điện cao áp :Máy cắt điện cao áp. Dao cách ly, dao ngắn mạch, thiết bị chống sét, kháng điện. Máy biến dòng điện và máy biến điện áp. Thiết bị hợp hộ và cấp bảo vệ IP. |
---|
650 | #7|2btkkhcn|aKỹ thuật công nghiệp |
---|
650 | #7|2btkkhcn|aĐiện học |
---|
650 | #7|2btkkhcn|aVật lý |
---|
700 | 1#|aBùi, Tín hữu |
---|
700 | 1#|aNguyễn, Tiến Tôn |
---|
852 | |a100|bCS1_Kho sách tham khảo|j(5): VL.000193-7 |
---|
890 | |a5|b0|c0|d0 |
---|
911 | ##|aLê Thị Thùy Linh |
---|
912 | ##|aNguyễn Thị Hải Hưng |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
Chỉ số xếp giá |
Loại tài liệu |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt mượn |
1
|
VL.000197
|
CS1_Kho sách tham khảo
|
621.31 Kh300C
|
Sách tham khảo
|
5
|
|
|
|
2
|
VL.000196
|
CS1_Kho sách tham khảo
|
621.31 Kh300C
|
Sách tham khảo
|
4
|
|
|
|
3
|
VL.000195
|
CS1_Kho sách tham khảo
|
621.31 Kh300C
|
Sách tham khảo
|
3
|
|
|
|
4
|
VL.000194
|
CS1_Kho sách tham khảo
|
621.31 Kh300C
|
Sách tham khảo
|
2
|
|
|
|
5
|
VL.000193
|
CS1_Kho sách tham khảo
|
621.31 Kh300C
|
Sách tham khảo
|
1
|
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|
|