DDC 515
Tác giả CN Nguyễn, Đình Trí
Nhan đề Toán học cao cấp /. T. 1 , Đại số và hình học giải tích. Giáo trình dùng cho các trường Đại học kĩ thuật /Nguyễn Đình Trí chủ biên., Tạ Văn Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh.
Thông tin xuất bản H. :Giáo dục ,1997
Mô tả vật lý 400tr ;21 cm
Tóm tắt Tập hợp và ánh xạ. Cấu trúc đại số - số phức, đa thức và phân thức hữu tỉ. Định thức - Ma trận - Hệ phương trình tuyến tính. Đại số vecto và hình học giải tích. Không gian vecto - không gian euclid. Ánh xạ tuyến tính. Trị riêng và vecto riêng - Dạng toàn phương
Thuật ngữ chủ đề btkkhcn-Hình học
Thuật ngữ chủ đề btkkhcn-Toán học
Tác giả(bs) CN Nguyễn, Hồ Quỳnh
Tác giả(bs) CN Tạ, Văn Đĩnh
Địa chỉ 100CS1_Kho giáo trình(3): GT.003279, GT.003286, GT.003300
000 01757nam a2200289 a 4500
001109
0025
004109
005201307251011
008130723s1997 vm| vie
0091 0
020##|c16400
024 |aRG_5 #1 eb0 i1
039|a20151014184900|badmin|y20130723094400|zhungnth
0410#|avie
08214|a515|214|bT406H
1001#|aNguyễn, Đình Trí|echủ biên
24510|aToán học cao cấp /.|nT. 1 ,|pĐại số và hình học giải tích. Giáo trình dùng cho các trường Đại học kĩ thuật /|cNguyễn Đình Trí chủ biên., Tạ Văn Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh.
260##|aH. :|bGiáo dục ,|c1997
300##|a400tr ;|c21 cm
504##|aTài liệu tham khảo: tr.398
520##|aTập hợp và ánh xạ. Cấu trúc đại số - số phức, đa thức và phân thức hữu tỉ. Định thức - Ma trận - Hệ phương trình tuyến tính. Đại số vecto và hình học giải tích. Không gian vecto - không gian euclid. Ánh xạ tuyến tính. Trị riêng và vecto riêng - Dạng toàn phương
650#7|2btkkhcn|aHình học
650#7|2btkkhcn|aToán học
7001#|aNguyễn, Hồ Quỳnh
7001#|aTạ, Văn Đĩnh
852|a100|bCS1_Kho giáo trình|j(3): GT.003279, GT.003286, GT.003300
890|a3|b5|c0|d0
911##|aNguyễn Thị Hải Hưng
912##|aNguyễn Hoàng Nhật
913##|aSL:40
Dòng Mã vạch Nơi lưu Chỉ số xếp giá Loại tài liệu Bản sao Tình trạng Thành phần Đặt mượn
1 GT.003300 CS1_Kho giáo trình 515 T406H Sách giáo trình 27
2 GT.003286 CS1_Kho giáo trình 515 T406H Sách giáo trình 13
3 GT.003279 CS1_Kho giáo trình 515 T406H Sách giáo trình 6